alterazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alterazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alterazione trong Tiếng Ý.

Từ alterazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự biến chất, sự giả mạo, sự hỏng, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alterazione

sự biến chất

noun

sự giả mạo

noun

sự hỏng

noun

sự thay đổi

noun

La vita di tutti noi passa ovviamente attraverso simili alterazioni e cambiamenti.
Dĩ nhiên, cuộc sống của tất cả chúng ta đều trải qua những sự thay đổi tương tự.

Xem thêm ví dụ

E quando si spegne la luce le cellule tornano alla normalità, quindi non subiscono alcuna alterazione.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
In un primo momento aveva pensato che potrebbe essere la sua tristezza per la condizione della sua stanza che ha mantenuto lui da mangiare, ma lui ben presto si rassegnò le alterazioni nella sua stanza.
Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình.
A volte i malati di cancro sottoposti a chemioterapia subiscono un’alterazione del gusto e dell’odorato.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.
Abbiamo viaggiato in alto nel Potomo, e valicando i monti ci siamo resi conto che gli uomini interpretavano ogni alterazione del paesaggio sempre secondo la loro intensa religiosità.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
Oltre a causare alterazioni nella chimica del cervello, l’abuso di alcol può provocare l’atrofia delle cellule e distruggerle, modificando la stessa struttura cerebrale.
Ngoài việc gây biến đổi hóa chất ở não, uống rượu quá độ có thể làm teo và hủy hoại tế bào, làm biến đổi ngay cả cấu trúc của não.
Altri fattori di rischio sono le malattie cardiovascolari e le alterazioni dei livelli ormonali, così come l’abuso prolungato di sostanze, che può scatenare o aggravare la depressione.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
Per un piccolo numero di persone nate con una rara alterazione genetica, l'insonnia rappresenta una realtà quotidiana.
Với một số ít người trên thế giới bị đột biến di truyền rất hiếm gặp, mất ngủ là việc diễn ra hằng ngày.
Questo è un risultato che può chiaramente avere applicazione in campo medico anche per gli esseri umani, ma penso che la sua utilità si possa estendere anche alla progettazione di protesi, robot morbidi, praticamente qualsiasi cosa in cui alterazioni della forma e rigidità sono elementi importanti.
Đó là quan sát với những ứng dụng y khoa rõ ràng trên người, nhưng tôi nghĩ nó cũng liên quan theo nghĩa rộng, tới việc thiết kế các bộ phận giả, robot mềm, bất cứ thứ gì về cơ bản, có sự thay đổi lớn về hình dáng và độ cứng.
Penso che l'introduzione di cosi'tante alterazioni nel tuo DNA abbia compromesso la tua mente.
Tôi nghĩ là sự pha trộn của quá nhiều thay đổi trong DNA của anh đã làm đầu óc anh u mê.
Notò anche delle aree meno luminose sulla superficie del sole, le cosiddette macchie solari, e mise quindi in discussione un altro pilastro della concezione filosofica e religiosa dell’epoca, cioè che il sole non è soggetto a mutamenti o alterazioni.
Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi.
Le tue galline hanno subito alterazioni.
Gà của ông đã bị can thiệp rồi.
Queste alterazioni possono portare allo sviluppo di un cancro.
Những đột biến này có thể gây ra ung thư.
Ci sono molti tipi di dipendenze ed è difficile cambiare per chi ne ha una, perché alcune di esse apportano alterazioni a livello mentale.
Có nhiều loại nghiện ngập, và rất khó để cho một người nào đó bị nghiện nặng một trong những thứ này để thay đổi vì một số trong những thứ này làm biến đổi tâm trí.
25 Naturalmente, certi fenomeni “strani” possono dipendere da disturbi fisici, come alterazioni della composizione chimica del corpo, che possono influire sulla mente e sui sensi.
25 Tất nhiên một số hiện tượng “dị thường” có thể là do những nguyên nhân về thể chất gây ra, chẳng hạn một người bị rối loạn về chất hóa học trong cơ thể khiến ảnh hưởng đến trí óc và các giác quan.
Non appena possibile Claus si fece visitare all’ospedale locale, e le analisi rivelarono un’alterazione delle arterie coronarie.
Claus sắp xếp ngay để đi khám bệnh tại bệnh xá địa phương, các cuộc thử nghiệm cho thấy động mạch vành bị bệnh.
Nel 904 d.C., l'Agricoltura nabatea di Ibn Wahshiyya discusse la previsione del tempo dei mutamenti e dei segni atmosferici attraverso le alterazioni astrali planetarie, i segni della pioggia basati sull'osservazione delle fasi lunari e le previsioni del tempo basate sul movimento dei venti.
Năm 904 AD, cuốn Nông nghiệp Nabatean của Ibn Wahshiyya nói về dự báo thời tiết liên quan tới sự thay đổi khí quyển và dấu hiệu dự báo liên quan tới thay đổi từ các hành tinh và các ngôi sao; dấu hiệu của mưa dựa trên quan sát các pha Mặt Trăng; và dự báo thời tiết dựa trên sự chuyển động của gió.
Si rendono conto che le leggi naturali dell’universo sono così precise e ben calibrate che persino una minima alterazione potrebbe rendere impossibile la vita sulla terra.
Họ cho biết rằng các định luật tự nhiên chi phối vũ trụ được tính toán cách hoàn hảo đến mức một chút thay đổi nhỏ cũng ảnh hưởng đến sự sống trên trái đất.
Le alterazioni genetiche hanno avuto conseguenze disastrose.
Việc thay đổi gen gây ra hậu quả tai hại.
Nemmeno la Pescitta la riporta, a dimostrazione del fatto che l’aggiunta di 1 Giovanni 5:7 è in realtà un’alterazione del testo biblico.
Điều này chứng tỏ rằng phần thêm vào 1 Giăng 5:7 quả thật đã bóp méo Kinh Thánh nguyên bản.
Implica solo un'alterazione della coscienza, e che può comportare uno o una serie di sintomi, incluso il sentirsi confuso, avere la nausea, sentire un tintinnio nelle orecchie, essere più impulsivi oppure ostili del solito.
Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường.
Un'alterazione.
Một sự biến đổi.
La vita di tutti noi passa ovviamente attraverso simili alterazioni e cambiamenti.
Dĩ nhiên, cuộc sống của tất cả chúng ta đều trải qua những sự thay đổi tương tự.
Qualsiasi alterazione strutturale o funzionale del corpo... Cavoli!
Mọi bất ổn về cấu trúc hay chức năng của cơ thể...
Le alterazioni genetiche hanno reso più profondi i contrasti tra le persone.
Công nghệ gen trầm trọng hóa rạn nứt giữa con người.
Molte storie emergono da queste dinamiche di alterazione dello spazio, come il Buddha informale che ci narra la storia di una piccola casa che si è salvata, non viaggiando verso il Messico, ma trasformandosi alla fine in un tempio buddista, così facendo questa piccola casa si trasforma da una singola dimora in una piccola o micro-infrastruttura socioeconomica e culturale all'interno di un quartiere.
Vì thế nhiều câu chuyện sinh ra từ những động lực trong thay đổi không gian này, như "Đức Phật đại chúng" kể câu chuyện về một ngôi nhà nhỏ, tự cứu lấy mình, nó không đi đến Mexico, nhưng cuối cùng được thay đổi thành ngôi đền Phật giáo và trong việc làm này, ngôi nhà nhỏ thay đổi hay lột xác từ một cá thể đơn độc thành một nền tảng nhỏ hay vi mô mang tính kinh tế, xã hội và văn hóa bên trong khu dân cư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alterazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.