feed on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feed on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feed on trong Tiếng Anh.

Từ feed on trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn, an, ăn cơm, uống, say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feed on

ăn

an

ăn cơm

uống

say

Xem thêm ví dụ

They feed on radiation.
Chúng hấp thụ phóng xạ.
They also feed on the eggs of these ants.
Chúng cũng ăn trứng của các loài kiến này.
The larvae feed on Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus and Tephrosia purpurea.
Ấu trùng ăn Crotalaria juncea, Phaseolus mungo, Dolichos lablab, Dolichos biflorus và Tephrosia purpurea.
The larvae feed on Pine, Fir and Larch.
Ấu trùng ăn Pine, Fir và Larch.
The larvae feed on Fragaria vesca, Potentilla cinerea, Potentilla palustris and Potentilla tabaernaemontani.
Ấu trùng ăn Fragaria vesca, Potentilla cinerea, Potentilla palustris and Potentilla tabaernaemontani.
The larvae feed on Linaria vulgaris and cultivated Antirrhinum species.
Ấu trùng ăn các loài Linaria vulgaris và cultivated Antirrhinum.
The larvae feed on Evodia and possibly also Citrus species.
Ấu trùng ăn Evodia và có thể also Citrus species.
The larvae feed on Ulmus, Betula and Quercus.
Ấu trùng ăn Ulmus, Betula và Quercus.
The larvae feed on Oplismenus compositus and Panicum torridum.
Ấu trùng ăn Oplismenus compositus và Panicum torridum.
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
It feeds on Pyrus communis.
Ấu trùng ăn Pyrus communis.
The larvae feed on Vitis, Cercis canadensis and Oenothera.
Ấu trùng ăn Vitis, Cercis canadensis và Oenothera.
The larvae feed on Patersonia juncacea, Patersonia lanata, Patersonia umbrosa var. xanthina and Patersonia occidentalis.
Ấu trùng ăn Patersonia juncacea, Patersonia lanata, Patersonia umbrosa var. xanthina and Patersonia occidentalis.
The larvae feed on Vaccinium corymbosum and Prunus virginiana.
Ấu trùng ăn Vaccinium corymbosum và Prunus virginiana.
The larvae feed on Camissonia bistorta, Camissonia californica, Camissonia dentata and Clarkia rhomboidea.
Ấu trùng ăn Camissonia bistorta, Camissonia californica, Camissonia dentata và Clarkia rhomboidea.
The larvae feed on Xanthium strumarium canadense and Symphyotrichum novi-belgii.
Ấu trùng ăn các loài thực vật Xanthium strumarium canadense và Symphyotrichum novi-belgii.
The larvae feed on Typha angustifolia, Typha domingensis and Typha latifolia.
Ấu trùng ăn Typha angustifolia, Typha domingensis và Typha latifolia.
The larvae feed on Cytisus grandiflorus, Cytisus multiflorus, Cytisus scoparius, Cytisus striatus and Sarothamnus species.
Ấu trùng ăn Cytisus grandiflorus, Cytisus multiflorus, Cytisus scoparius, Cytisus striatus và Sarothamnus species.
The larvae feed on Caryophyllaceae species, Silene nutans, Silene cucubalus, Silene viscaria and Melandrium album.
Ấu trùng ăn các loài Caryophyllaceae, Silene nutans, Silene cucubalus, Melandrium album và Viscaria vulgaris.
This thing, this creature, seems to feed on energy.
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng.
The larvae feed on Fraxinus excelsior and Fraxinus ornus.
Ấu trùng ăn Fraxinus excelsior và Fraxinus ornus.
Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand.
Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand.
O. cursor is a predator, and frequently feeds on the eggs of sea turtles.
O. cursor là một loài săn mồi, và thường ăn trứng của các loài rùa biển.
The larvae feed on the leaves of Vaccinium, Rubus and Betula species.
Ấu trùng ăn lá các loài Vaccinium, Rubus và Betula.
The larvae feed on Salix alba and Salix triandra.
Ấu trùng ăn Salix alba và Salix triandra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feed on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.