fate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fate trong Tiếng Anh.

Từ fate trong Tiếng Anh có các nghĩa là số phận, số, số mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fate

số phận

noun

Our fates are interwoven.
Số phận chúng mình đan vào nhau.

số

noun

Our fates are interwoven.
Số phận chúng mình đan vào nhau.

số mệnh

noun

There is no fate but that which we make for ourselves.
Không có số mệnh trời định, chỉ có số mệnh do chúng ta tạo ra.

Xem thêm ví dụ

You'll change my fate!
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
Our fates are really entwined, don't you think?
Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao?
What about your fate?
Số phận của anh thì sao chứ?
One impact would forever change the course of Earth's history and the fate of mankind.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
We make our own fate from now on!
Số phận chúng ta từ giờ do ta định đoạt.
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade.
Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ.
There are worse fates, Paolo.
Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo.
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate.
Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau.
It's really been eight years since that fated night in Kentucky.
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.
Essex was scheduled to be the prime recovery carrier for the ill-fated Apollo 1 space mission.
Essex được lên kế hoạch sẽ là tàu sân bay thu hồi chính cho chuyến bay vũ trụ bất hạnh Apollo 1.
However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby.
Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm.
May I inquire as to the fate of my man Bronn?
Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?
Hepburn's half-brother Ian was deported to Berlin to work in a German labour camp, and her other half-brother Alex went into hiding to avoid the same fate.
Người anh em kế của Hepburn, Ian, bị đày đến một trại lao động tại Berlin, trong khi Alex, một người anh em kế khác, cũng phải ở ẩn để tránh bị lưu đày đi nơi khác.
Clearly it must be fate if everything led up to this.
Rõ ràng, chắc phải là số phận, nếu mọi chuyện đưa đẩy tới như vậy.
And coming here every week won't change your fate.
Và việc hàng tuần đến đây... sẽ không thay đổi được số phận của con đâu
Belief in fate takes various forms, making an all-encompassing definition difficult.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
Still, I was not fated to marry her.
Nhưng tôi không có phúc phận cưới cô ấy.
Three fighting games have been released: Fate/unlimited codes for arcades and PlayStation 2, Fate/tiger colosseum and its sequel Fate/tiger colosseum Upper for PSP.
Ba trò chơi chiến đấu đã được phát hành, Fate/unlimited codes cho PlayStation 2, Fate/tiger colosseum và phần tiếp theo của nó là Fate/tiger colosseum Upper cho PSP.
The monks will decide her fate.
Các tu sĩ sẽ quyết định.
After a safe passage across the Atlantic, she ultimately joined the ill-fated Martin handcart company.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
This is our fate!
Chỉ cho đến khi chúng tôi chết!
Having survived an attack by several guards dressed up as rebels and having realized the true fate of Sun Bak-Yeung and Yuk-Ying, she went on to confront the Empress directly at her residence and appeared to regain her superior political position.
Sống sót sau cuộc tấn công của một số lính gác ăn mặc như quân nổi dậy và nhận ra số phận của Tôn Bạch Dương và Ngọc Doanh, bà trực tiếp đối đầu với Hoàng hậu ngay tại cung của Hoàng Hậu và lấy lại được vị thế chính trị của mình.
“The world is becoming smaller and smaller and the whole of mankind shares the same fate aboard the same ship. . . .
“Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu...
Relatives of the prisoners gathered outside the facility to discover the fate of the incarcerated, eventually leading to clashes with the police.
Thân nhân của các tù nhân tụ tập ngoài nhà tù để biết số phận của những người bị giam, cuối cùng dẫn đến xung đột với cảnh sát.
Let him save your life and accept your fate to rot in prison, or kill him and guarantee your freedom.
hãy để anh ta cứu mạng cô và chấp nhận số phận của cô chết rũ trong tù hoặc là giết anh ta để đảm bảo sự tự do của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fate

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.