fee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fee trong Tiếng Anh.

Từ fee trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệ phí, tiền thù lao, gia sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fee

lệ phí

noun

Ultimately, we do, in the form of taxes and other fees.
Chính chúng ta, qua hình thức thuế và những lệ phí khác.

tiền thù lao

verb

Half of your fee has been wired into your account.
Nửa số tiền thù lao đã được gửi vào tài khoản của cậu.

gia sản

verb

Xem thêm ví dụ

In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times.
Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được.
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met.
Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ.
Is this protection fee?
Đây là tiền bảo hả?
They collect a fee from anyone with money.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
He then joined Rangers for £65,000, then a record fee for a transfer between two Scottish clubs.
Sau đó ông gia nhập Rangers với mức phí 65.000 bảng - một khoản phí kỷ lục cho chuyển nhượng giữa hai câu lạc bộ Scotland thời bấy giờ.
Three times that in stud fees if he wins tomorrow.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu chiến thắng ngày mai
I can't afford the green fees.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges.
Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung.
Boateng moved to Hamburger SV on 22 August 2007 for a fee said to be around €1.1 million.
Anh chuyển tới Hamburger SV vào ngày 22 tháng 8 năm 2007 với mức giá vào khoảng 1,1 triệu euro.
Maybe I take a little finder's fee, let's just say a third.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
CA: Rumor has it you charge slightly higher fees than that.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school.
(Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập.
Leonard Edward Read (September 26, 1898 – May 14, 1983) was the founder of the Foundation for Economic Education (FEE), which was one of the first modern libertarian institutions of its kind in the United States.
Leonard E. Read (sinh ngày 26-09-1898, mất ngày 14-05-1983) Leonard E. Read là người sáng lập FEE - Foundation for Economic Education (Quỹ về giáo dục kinh tế), là một trong những tổ chức hiện đại đầu tiên về chủ nghĩa tự do cá nhân tại Hoa Kỳ.
On 2 February 2015, Premier League club Chelsea announced the signing of Cuadrado from Fiorentina on a four-and-a-half-year deal, for a reported initial fee of £23.3 million, which could potentially rise to £26.8 million; Mohamed Salah went the other way on loan.
Ngày 2 tháng 2 năm 2015, câu lạc bộ Anh Chelsea chính thức xác nhận đã chiêu mộ được Cuadrado từ Fiorentina theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm rưỡi với phí chuyển nhượng khởi điểm là 23,3 triệu £ và có thể lên đến 26,8 triệu £; tiền vệ Mohamed Salah chuyển đến Fiorentina theo dạng cho mượn như một phần của thỏa thuận giữa hai đội bóng.
Failure to display a representative example of the total cost of the loan, including all applicable fees
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
The majority of its budget comes from television license fees (see below) and broadcast syndication, the sale of content to other broadcasters.
Phần lớn ngân sách của nó đến từ phí bản quyền truyền hình (xem dưới đây), hợp tác phát sóng và việc bán nội dung phát sóng cho các đài truyền hình khác.
On 10 June 2016, Plastun signed for Bulgarian club Ludogorets Razgrad for an undisclosed fee, believed to be €500,000.
Ngày 10 tháng 6 năm 2016, Plastun ký hợp đồng với câu lạc bộ Bulgaria Ludogorets Razgrad với mức giá không tiết lộ, ước tính khoảng €500.000.
The policy is being updated to require upfront disclosure of fees and to clarify when third-party accreditation is required.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Licensing fees are high for newspapers and radio stations, and the only nationwide stations are tightly controlled by the government.
Mức phí xin cấp phép đối với báo chí và đài phát thanh không hề thấp, và các đài phủ sóng tầm quốc gia bị chính phủ kiểm soát chặt.
License fees for camping, hiking, fishing and hunting and associated equipment.
Phí cấp phép cho cắm trại, câu cá, săn bắn và các thiết bị liên quan.
Regulation of the corresponding fees.
Kiểm soát những khoản chi tiêu.
In the goldfields at the beginning, there was no private property, no licensing fees, and no taxes.
Lúc bắt đầu khai thác ở các mỏ vàng, không có bất kỳ sở hữu tư nhân nào cả, không có lệ phí cấp phép, và không có thuế.
And we basically founded the park on the idea of an endowment that would pay the equivalent lost fishing license fees to this very poor country to keep the area intact.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fee

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.