fiducioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiducioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiducioso trong Tiếng Ý.

Từ fiducioso trong Tiếng Ý có nghĩa là tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiducioso

tự tin

adjective

Abbassai lo sguardo e vidi il sorriso fiducioso di Gabriel, che aveva nove anni.
Tôi nhìn xuống và thấy nụ cười đầy tự tin của Gabriel chín tuổi.

Xem thêm ví dụ

Naturalmente il pensiero che Satana ha i mezzi per causare la morte provoca una certa apprensione, ma siamo fiduciosi che Geova può annullare qualsiasi danno causato da Satana e dai suoi rappresentanti.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Noi aspettiamo fiduciosi.
Chúng ta phải hành động ngay!
Posso essere fiducioso che i nostri caratteri saranno compatibili in maniera duratura?
Tôi có tin chắc rằng chúng tôi sẽ tương hợp lâu dài không?
23 Dio* concede loro di sentirsi fiduciosi e al sicuro,+
23 Đức Chúa Trời để chúng nên tự tin và vững vàng,+
6 Noi dunque siamo sempre fiduciosi e sappiamo che, finché dimoriamo* nel corpo, siamo lontani dal Signore,+ 7 perché camminiamo per fede, non per visione.
6 Vậy, chúng ta luôn có lòng tin tưởng và biết rằng khi còn ở trong thân thể này thì chúng ta xa cách Chúa,+ 7 vì chúng ta bước đi bởi đức tin chứ chẳng phải bởi mắt thấy.
Per questo il re Davide chiese a Geova di conservare le sue lacrime in un “otre” e aggiunse fiducioso: “Non sono esse nel tuo libro?”
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Soprattutto il cuore sensibile e fiducioso dei bambini è ferito dagli effetti devastanti delle ingiurie. — Colossesi 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Possa infondere in loro lo stesso spirito fiducioso mostrato dal loro Esempio, Gesù Cristo, il quale disse: “Fatevi coraggio!
Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!”
(Deuteronomio 6:6-9; Salmo 119:9) Dato che la Bibbia è opera di Geova Dio, il Creatore, possiamo essere fiduciosi che contiene i migliori consigli per i ragazzi di oggi.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6-9; Thi-thiên 119:9) Vì Kinh Thánh đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, chúng ta có thể tin chắc rằng sách này là sự trợ giúp tốt nhất cho giới trẻ ngày nay.
Pertanto attendiamo fiduciosi che Dio adempia la sua promessa di portare “nuovi cieli e nuova terra” in cui “dimorerà la giustizia”. — 2 Pietro 3:13.
Chúng ta vững lòng chờ đợi sự ứng nghiệm lời hứa của Đức Chúa Trời về “trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở”.—2 Phi-e-rơ 3:13.
Perché queste persone sono fiduciose?
Tại sao những người này có sự tin chắc về quan điểm của họ?
Uno studio condotto su bambini di quattro anni ha rivelato che quelli che avevano imparato a esercitare una certa padronanza “erano diventati in genere adolescenti ben inseriti, più popolari, avventurosi, fiduciosi e fidati”.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.
Facendo esercizio diventerete delle persone con più energia che si sentono forti, sicure di sé, sveglie e fiduciose.
Khi tập thể dục, các em sẽ trở thành người tràn đầy sinh lực, cảm thấy khỏe mạnh, tự tin, nhanh nhẹn, và an toàn.
Un ricercatore si è dichiarato “allegramente fiducioso . . . che a suo tempo disporremo di tecniche genetiche per [salvarci] arrestando l’invecchiamento, forse invertendolo”.
Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”.
La preghiera umile e fiduciosa porta guida e pace.
Lời cầu nguyện khiêm nhường, có sự tin tưởng mang đến sự hướng dẫn và bình an.
Come faceva a essere così fiducioso?
Nhờ đâu ngài có lòng tin như thế?
Quindi prendiamo una decisione e andiamo avanti con fede, fiduciosi nel fatto che il Signore ci correggerà se sbaglieremo.
Sau đó hãy đưa ra một quyết định và tiến bước trong đức tin, tin cậy Chúa sẽ sửa đổi chúng ta nếu chúng ta đã sai lầm vì lý do nào đó.
Possiamo farlo predicando con zelo e coraggio, insegnando ed essendo pronti a dare consigli efficaci nonché aprendo il nostro cuore a Dio in preghiera, fiduciosi che ci ascolterà e ci esaudirà. — 15/5, pagine 14-16.
Chúng ta làm thế bằng cách sốt sắng, mạnh dạn rao giảng cho người khác, đồng thời dạy dỗ, cho lời khuyên đúng lúc và có hiệu quả. Một cách khác là thổ lộ tâm tư với Đức Giê-hô-va, với lòng tin chắc rằng Ngài sẽ nghe và đáp lời cầu nguyện của chúng ta.—15/5, trang 14-16.
'Quando io sono una duchessa,'disse a se stessa, ( non in un tono molto fiducioso però ), ́Io non avranno alcun pepe nella mia cucina AFFATTO.
" Khi tôi là một nữ công tước, cô nói với chính mình ( không phải trong một giai điệu rất hy vọng mặc dù ), tôi sẽ không có bất kỳ tiêu trong nhà bếp của tôi AT ALL.
Due minuti portano a questo cambio ormonale che configura il vostro cervello ad essere assertivo, fiducioso e a proprio agio, o molto reattivo allo stress e con la sensazione di essere spento.
Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng.
E così, man mano che questi elementi si uniscono, sono molto fiducioso nelle nostre possibilità di debellare la malaria. sono molto fiducioso nelle nostre possibilità di debellare la malaria.
Khi có đủ các thành tố kể trên, tôi khá lạc quan rằng chúng ta có khả năng thanh toán được bệnh sốt rét.
Ci sentiamo fiduciosi e tranquilli delle nostre buone opere, confidando nella nostra rettitudine?
Có phải chúng ta tự tin và thoải mái trong những việc làm tốt, tin cậy vào sự ngay chính của chúng ta không?
Lungi dall’essere paralizzati dal terrore, siamo fiduciosi di poterci accostare a lui, come un figlio si sente libero di rivolgersi a un genitore amorevole. — Giacomo 4:8.
Thay vì bị kiềm chế bởi sự sợ hãi, dưới bất cứ hình thức nào, chúng ta tin chắc là chúng ta có thể đến cùng Ngài, như đứa con cảm thấy thoải mái đến cùng người cha đầy yêu thương (Gia-cơ 4:8).
Piuttosto che permettere loro di distruggere la pace e la felicità che erano giunte nella mia vita, decisi di accantonarle per un periodo, fiducioso nel fatto che, al tempo da Lui stabilito, il Signore avrebbe rivelato ogni cosa.
Thay vì cho phép chúng phá hủy sự bình an và hạnh phúc mà đã đi vào cuộc sống của tôi, tôi đã chọn để gạt chúng sang một bên trong một thời gian, tin tưởng rằng trong kỳ định của Chúa, Ngài sẽ mặc khải mọi điều.
(Genesi 6:5-7, 13-16; Ebrei 11:7; 2 Pietro 2:5) Possiamo essere grati che rimasero leali e mostrarono fiduciosa ubbidienza.
(Sáng-thế Ký 6:5-7, 13-16; Hê-bơ-rơ 11:7; 2 Phi-e-rơ 2:5) Chúng ta có thể biết ơn lòng trung thành và sự vâng lời triệt để của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiducioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.