fido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fido trong Tiếng Ý.
Từ fido trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoản cho vay, trung thành, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fido
khoản cho vayadjective |
trung thànhadjective Ma, grazie ai miei fidati cavalieri e al mio caro Simon... Nhưng với những hiệp sỹ trung thành và dũng cảm của ta, và cả Simon yêu quí. |
đáng tin cậyadjective Sai, i barbieri sono sempre stati fidati amici per noi. Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
E'qualcuno di cui mi fido. Đây là người mà tôi tin tưởng. |
Mi fido della fossa nel deserto dove ti abbandonero'. Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy. |
“Non mi fido dei consigli di chi ha standard diversi dai miei”. — Caitlyn. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Mi fido. Em tin anh. |
Beh, preferisco non confermare ne'smentire, ma quello che diro'... e'che mi fido di quell'uccellino abbastanza da raddoppiare la mia posizione. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
Non mi fido di lui. Mẹ không tin hắn |
E io non mi fido di te. Và tôi không tin anh. |
Non mi fido di voi e non mi piacete. Tôi không tin mà cũng chả ưa gì các anh |
Mi fido di te e voglio che stasera ti diverta. Ta tin con, và ta muốn con có buổi tối thật vui vẻ. |
Se insistete a volervi occupare del lavoro che avete delegato, trasmettete il messaggio: “Non mi fido di te”. Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”. |
Non mi fido di te. Tôi không tin cô. |
Non mi fido di niente e di nessuno. Tôi không tin ai hay gì hết. |
Io non mi fido di nessuno di voi due. Tôi không tin cả hai người. |
Devo assicurarmi di lasciarli con qualcuno di cui mi fido. Tôi biết tôi đang để lại những người này với người tôi có thể tin tưởng. |
Mi fido di te e so che risolverai questa situazione. Bây giờ, tôi sẽ tin cô để cho xong chuyện này. |
Roy, non mi fido di te. O degli altri. Roy, Em không còn tin tưởng anh, hay bất kì ai nữa. |
Voglio che tu sappia che mi fido. Tôi muốn cô biết là tôi tin. |
E mi fido del tuo giudizio. Và tôi tin tưởng phán đoán của cô. |
Mi fido ciecamente di te, Claire. Tôi đã tin cô cả đời rồi, Claire. |
Mi fido di te. Tôi tin anh mà |
lo non mi fido. Ta không tin ngươi. |
Non mi fido. Đưa vũ khí đây, tôi không tin cô. |
No, mi fido di Ben come mi fido di Foggy e di te, Matt. Tôi tin Ben như tôi tin anh hay Foggy, Matt. |
Mi fido di te. Em tin anh. |
Mi fido di tutti, ma non del diavoletto dentro di loro. Tôi tin tất cả mọi người, nhưng tôi chỉ không tin vào con quỉ bên trong họ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.