fiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiera trong Tiếng Ý.

Từ fiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội chợ, ác thú, Hội chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiera

hội chợ

noun

Una fiera di incontri con le aziende che assumono?
Lời mời đến một hội chợ việc làm?

ác thú

noun

Hội chợ

noun

Una fiera di incontri con le aziende che assumono?
Lời mời đến một hội chợ việc làm?

Xem thêm ví dụ

Non sono fiera di quello che ho fatto, ma non volevo perderti.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
La seconda è una risorsa della quale sono personalmente fiera.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
Ogni anno, nei sei giorni di durata della fiera, vengono presentati i prodotti di circa 2 700 espositori provenienti da circa 60 paesi.
Hàng năm có 2,700 khách tham dự tới từ khoảng 60 quốc gia tới triển lãm, được tổ chức trong 6 ngày.
Devi esserne fiera.
Hãy tự hào về điều đó.
Sono molto fiera di te.
Em rất tự hào về anh.
Una bestia selvaggia rinchiusa in una gabbia dello zoo è pur sempre una fiera.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
Annunceremo la vendita dopo la Fiera dell'Unità Mondiale.
Sau kỳ Lễ hội sát nhập Quốc tế, chúng tôi sẽ công bố việc này.
Ero molto fiera.
Tôi đã rất tự hào về đất nước tôi.
Ho esagerato, e non ne sono fiera.
Tối nay tôi đã cư xử hơi quá đáng và tôi không hề tự hào về điều đó.
Ho cinque anni e sono molto fiera.
Tôi năm tuổi, và tôi rất tự hào.
E privati nella sua camera di penne se stesso, chiude le sue finestre, serrature luce del giorno in fiera
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Nel 1892, mentre la comunità artistica di Chicago era in forte fermento con i preparativi per la World's Columbian Exposition, l'Esposizione Mondiale del 1893, l'architetto capo Daniel Burnham espresse le proprie perplessità a Taft sul fatto che sarebbe riuscito a completare tutti gli elementi scultorei degli edifici in tempo per l'inizio della fiera.
Năm 1892, trong khi cộng đồng nghệ thuật Chicago hết sức bận rộn chuẩn bị cho Triển lãm Quốc tế Colombian 1893, Trưởng kiến trúc sư Daniel Burham bày tỏ băn khoăn với điêu khắc gia Lorado Taft rằng tượng điêu khắc trang trí cho tòa nhà có thể sẽ không hoàn thành kịp mất.
Mamma, saresti stata molto fiera di lei.
Hẳn mẹ sẽ rất tự hào về con gái mình
Shaw ne sarebbe fiera.
Shaw sẽ rất tự hào.
Crebbe a Tokyo, dove nel 1971 trovò la Chiesa grazie all’Expo 70, la fiera mondiale.
Ông lớn lên ở Tokyo, Nhật Bản, nơi ông tìm được Giáo Hội vào năm 1971 qua Cuộc Triển Lãm 70, Hội Chợ Quốc Tế.
Pensi che ne vada fiera?
Anh nghĩ tôi tự hào lắm sao?
È la fiera del bicipite.
Như là buổi trình diễn súng ấy.
Sono fiera di gareggiare con te.
Rất tự hào được đua cùng anh.
La maggioranza arrivò con 953 pullman, mentre i Testimoni della zona di Parigi si recarono alla fiera con i mezzi pubblici.
Tuy nhiên, phần đông đến bằng 953 xe buýt, trong khi các Nhân-chứng trong vùng Paris thì dùng phương tiện chuyên chở công cộng để đến Trung Tâm Triển Lãm.
Sono fiera di te.
Mẹ rất tự hào về con.
Oh, sono così fiera di te!
Mẹ rất tự hào về con.
La gente parla di lui, e'vero... e io sono fiera che fosse mio padre.
Người ta truyền nhau về ông ấy như vậy, đó là sự thật, tôi tự hào về cha mình.
Una fiera di incontri con le aziende che assumono?
Lời mời đến một hội chợ việc làm?
Sarebbe così... fiera di lei.
Bà ấy chắc tự hào về cậu lắm.
Hanno detto che i bulbi dei tulipani erano così grandi che li hanno mostrati a una fiera agricola a Tokyo.
Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.