fiducia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiducia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiducia trong Tiếng Ý.

Từ fiducia trong Tiếng Ý có các nghĩa là lòng tin, sự tin cậy, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiducia

lòng tin

noun

Tu volevi sapere se io avessi fiducia in te.
Em muốn biết chị có lòng tin ở em không ư.

sự tin cậy

noun

Che cosa ha fatto quella persona per guadagnare la tua fiducia?
Người đó đã làm điều gì để đạt được sự tin cậy của các em?

tín nhiệm

verb (tín cẩn]])

A dimostrazione di questa fiducia, delegò ai discepoli una grave responsabilità.
Biểu hiện lòng tín nhiệm ấy, ngài giao phó một trọng trách cho các môn đồ.

Xem thêm ví dụ

I miei parenti sono felici della mia trasformazione e ho conquistato la loro fiducia.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
«Dopo quanto è stato detto e fatto, dopo che Dio ha guidato questo popolo così a lungo, non percepite una mancanza di fiducia in Lui?
“Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao?
Perché il trattamento riservato alla vittima pasquale rafforza la nostra fiducia nelle profezie?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Abbi un po'di fiducia.
Hãy tin bố.
In questo cantico di Davide, Geova è presentato in modo superlativo come il vero Dio, degno di assoluta fiducia.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
“La tolleranza delle autorità verso questi atti”, recita la sentenza, “non fa altro che indebolire la fiducia collettiva nel principio della legalità e nella capacità dello Stato di garantirlo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
La fiducia in sé stessi può crollare ancora di più se si presenta l’acne.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Quale fiducia il Signore ha posto in noi!
Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao!
È semplicemente la percentuale di popolazione che concorda con il fatto che gli altri sono degni di fiducia.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Com’è stolto ‘appoggiarci al nostro proprio intendimento’ o a quello di personaggi importanti di questo mondo quando possiamo riporre completa fiducia in Geova!
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
Per via di quanto accadde, non avevo amiche ed ero triste, ma avevo fiducia che ciò che avevo fatto era giusto.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
Primo, l'affermazione: perché la gente crede che la fiducia sia in declino?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
La loro fiducia nelle alleanze mondane per conseguire pace e sicurezza era “una menzogna” che fu spazzata via dalla repentina inondazione degli eserciti di Babilonia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
In breve, nella vita vera, riponiamo fiducia in modi diversi.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Manifestate anche voi una tale fiducia in Geova?
Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không?
Ma conosciamo abbastanza per aver fiducia che Geova ci capisce veramente e che l’aiuto che ci provvederà sarà il migliore. — Isaia 48:17, 18.
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
La sua vita, in seguito, fu un vivido esempio di ciò che vuol dire ricordarsi di Cristo avendo fiducia nel Suo potere e nella Sua misericordia.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Col tempo ho imparato ad avere completa fiducia in lei”.
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
6:25-32) Per avere tale fiducia dobbiamo essere umili e non fare assegnamento sulla nostra forza o sulla nostra sapienza.
Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.
Perché il popolo di Geova può avere fiducia nel suo sostegno?
Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiducia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.