fiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiel trong Tiếng pháp.
Từ fiel trong Tiếng pháp có các nghĩa là mật, sự cay chua, sự hằn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiel
mậtnoun (mật (ở gan trâu bò, gà vịt.) |
sự cay chuanoun (nghĩa bóng) sự cay chua; sự hằn học) |
sự hằn họcnoun (nghĩa bóng) sự cay chua; sự hằn học) |
Xem thêm ví dụ
Ils ont tué Fiel. họ đã giết Fiel. |
Les flammes de mon fiel étincellent. Ngọn lửa xấu xa của ta đang bùng cháy dữ dội. |
33 Une fois arrivés à un endroit appelé Golgotha (c’est-à-dire « lieu du Crâne+ »), 34 ils donnèrent à Jésus du vin mélangé avec du fiel*+. Mais après l’avoir goûté, il refusa de le boire. + 33 Đến một nơi gọi là Gô-gô-tha, tức là Cái Sọ,+ 34 họ cho ngài uống rượu pha với chất đắng;*+ nhưng sau khi nếm thử, ngài không chịu uống. |
C’est cette profonde détresse, cette vision des choses telles qu’elles sont véritablement, qui pousse à s’écrier, comme Alma : « Ô Jésus, Fils de Dieu, sois miséricordieux envers moi qui suis dans le fiel de l’amertume » (Alma 36:18). Chính là nỗi đau đớn cùng cực này, quan điểm này về những điều đúng với sự thật hiện hữu, đã khiến một người như An Ma phải kêu lên: “Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ ở trong mật đắng và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết” (An Ma 36:18). |
Rappelez-vous la phrase de Lincoln: « Une goutte de miel attrapeplus de mouches qu’une pinte de fiel.» "Xin các bạn nhớ câu này của Lincoln: ""Ruồi ưa mật""." |
Le seul fiel, dans cette Vallée, est celui que vous apportez. Nếu có gì không tốt, là do chính cậu mang đến. |
« Alors, quand mon esprit s’empara de cette pensée, je m’écriai au-dedans de mon cœur : Ô Jésus, Fils de Dieu, sois miséricordieux envers moi qui suis dans le fiel de l’amertume et suis enserré par les chaînes éternelles de la mort. “Bấy giờ, khi tâm trí cha vừa nghĩ đến điều đó, thì cha liền kêu cầu trong lòng mà rằng: Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ đang ở trong mật đắng và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết. |
Le Canon de Muratori explique qu’il ne faut pas les accepter, car “ le fiel [...] ne doit pas être mélangé avec le miel* ”. Mảnh Muratori nói rõ không nên chấp nhận những sách này “vì mật đắng không thể trộn lẫn với mật ong”. |
15 On donnerait à boire du vinaigre et du fiel au Messie. 15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng. |
Dévoiler le fiel ordurier Cho thấy điều dối trá được ẩn chứa |
14 Voici, je te dis que celui qui pense que les petits enfants ont besoin de baptême est dans le fiel de l’amertume et dans les liens de l’iniquité ; car il n’a ni afoi, ni espérance, ni charité ; c’est pourquoi, s’il était retranché pendant qu’il est dans cette pensée, il descendrait en enfer. 14 Này, cha nói cho con hay rằng, nếu kẻ nào cho rằng trẻ thơ cần phải được báp têm, thì kẻ đó đang ở trong mật đắng và trong sự trói buộc của điều bất chính; vì kẻ đó chẳng có ađức tin, hy vọng, hay lòng bác ái gì cả; vậy nên, nếu kẻ đó bị loại trừ trong khi đang có tư tưởng như vậy, thì kẻ đó phải xuống ngục giới. |
« Lorsque mon esprit se saisit de cette pensée, je m’écriai dans mon cœur : Ô Jésus, Fils de Dieu, aie pitié de moi, qui suis dans le fiel de l’amertume, qui suis environné des chaînes éternelles de la mort. “Bấy giờ khi tâm trí cha vừa nghĩ đến điều đó, thì cha liền kêu cầu trong lòng rằng: Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ đang ở trong mật đắng, và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết. |
Mais ces larmes que j’ai dévorées, ce sont autant de gouttes de fiel qui sont tombée dans mon cœur... Nhưng những giọt nước mắt mà ta buộc phải nuốt vào bằng biết bao giọt mật đắng rơi vào trong tim ta... |
Avant même la sortie de la chanson en tant que single, "Perro fiel" été certifié disque d'or en Espagne, pour 20 000 unités le 30 août 2017. Trước khi được phát hành dưới dạng đĩa đơn, bài hát đã được chứng nhận doanh số Vàng tại Tây Ban Nha với 20,000 bản bán ra vào ngày 30 tháng 8 năm 2017. |
« Dans le fiel de l’amertume et dans les liens de l’iniquité » “Ở trong mật đắng và trong sự trói buộc của điều bất chính” |
« Il est vrai que nous avons beaucoup souffert de votre comportement : la coupe de fiel, déjà suffisamment pleine à boire pour des mortels a vraiment été remplie à déborder lorsque vous vous êtes tourné contre nous... “Thật thế, chúng tôi đã chịu gian khổ rất nhiều vì hậu quả của hành động của anh—như chén đắng, hơn cả khả năng con người có thể chịu đựng, quả thật quá sức chịu đựng của chúng tôi khi anh phản bội chúng tôi ... |
Je m'arrache, Fiel. tao chịu hết nổi rồi, Fiel |
« Dans le fiel de l’amertume et dans les liens de l’iniquité » ′′Ở trong mật đắng và trong sự trói buộc của điều bất chính′′ |
Alma s’est écrié : « Ô Jésus, Fils de Dieu, sois miséricordieux envers moi qui suis dans le fiel de l’amertume et suis enserré par les chaînes éternelles de la mort » (Alma 36:18). An Ma cầu khẩn: “Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ đang ở trong mật đắng và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết” (An Ma 36:18). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fiel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.