fidélité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fidélité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidélité trong Tiếng pháp.

Từ fidélité trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩa, nghì, tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fidélité

nghĩa

noun

nghì

noun

tiết

verb noun

Xem thêm ví dụ

Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
C’est aussi une marque de fidélité que de faire sentir à son conjoint qu’on l’aime et qu’on a besoin de lui.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
12 Jésus Christ a imité — et imite toujours — parfaitement Jéhovah sous le rapport de la fidélité.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Mais c’est notre fidélité envers Dieu qui est mise à l’épreuve, comme l’a exprimé la chrétienne citée à la page 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
La fidélité résiste à la persécution
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
b) Comment Jéhovah a- t- il récompensé la fidélité de Joseph ?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
Tout son dessein grandiose doit se réaliser pour le bonheur de ceux qui, “de toutes les nations”, viennent le servir avec fidélité. — Genèse 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
(Proposez aux élèves de souligner les mots fidélité et fidèle).
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
“ Aujourd’hui les ‘ autres brebis ’ accomplissent la même œuvre de prédication que les membres du reste, dans les mêmes conditions difficiles, et manifestent la même fidélité et la même intégrité.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Si tu t’es senti coupable de trahison, c’est probablement par fidélité à ton parent absent.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori.
Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro.
19 Parfois, le prix qui est proposé en échange de la fidélité l’est d’une manière très sournoise.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
La fidélité envers les anciens fidèles
Trung thành với các trưởng lão trung tín
Elle dit : ‘Dites aux sœurs d’aller de l’avant et de s’acquitter de leurs devoirs, avec humilité et fidélité, et l’Esprit de Dieu demeurera sur elles et elles seront bénies dans leurs travaux.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
Pensant à cette époque, le psalmiste déclare en termes poétiques : “ Quant à la bonté de cœur et à la fidélité, elles se sont rencontrées ; la justice et la paix — elles se sont embrassées.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
” En fait, la fidélité de Jéhovah est si remarquable que Révélation 15:4 pose cette question : “ Qui ne te craindra vraiment pas, Jéhovah, et qui ne glorifiera pas ton nom, parce que toi seul tu es fidèle ?
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Frères et sœurs, souvenez-vous de Néphi et des fils de Mosiah qui ont eu des expériences spirituelles, puis ont agi avec foi de sorte que des réponses leur ont été accordées et que leur fidélité a augmenté.
Thưa các anh chị em, hãy nhớ đến Nê Phi và các con trai của Mô Si A, là những người đã có kinh nghiệm thuộc linh và sau đó hành động theo đức tin để nhận được các câu trả lời và lòng trung thành của họ đã tăng trưởng.
Combien est véridique cette pensée tirée de la Parole de Dieu: “L’homme aux actes de fidélité recevra de nombreuses bénédictions”!
Lời Đức Chúa Trời nói thật đúng thay: “Người thành-thực sẽ được phước-lành nhiều”!
Tu m'as fait l'honneur de me jurer fidélité, en tant que jarl.
Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta.
5 Réfléchir aux actes de fidélité de Jéhovah peut nous rendre plus forts.
5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va.
5 Ce n’est pas uniquement par fidélité à Christ que les vrais chrétiens sont neutres.
5 Lòng trung thành với Chúa Giê-su không phải là lý do duy nhất khiến tín đồ Đấng Christ chân chính giữ trung lập.
17 Paul met en évidence deux qualités caractéristiques de la personnalité nouvelle: la justice et la fidélité véritables.
17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới.
2 De nos jours aussi, la fidélité des adorateurs de Jéhovah est mise à l’épreuve.
2 Ngày nay, lòng trung thành của các tôi tớ Đức Chúa Trời cũng bị thử thách.
Ils n’ont donc jamais mis en doute ma fidélité.
Vì thế họ không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidélité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.