fierté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fierté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fierté trong Tiếng pháp.

Từ fierté trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng tự hào, lòng tự tôn, sự cao thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fierté

lòng tự hào

noun

Quand je pense que j'ai un jour porté ce titre avec fierté.
Và nghĩ lại thì tôi đã từng mang danh hiệu đó với lòng tự hào.

lòng tự tôn

noun (văn học) sự cao thượng; lòng tự tôn)

L'Iran satisfera cette fierté nationaliste
Và Iran sẽ có được lòng tự tôn quốc gia

sự cao thượng

noun (văn học) sự cao thượng; lòng tự tôn)

Xem thêm ví dụ

Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue.
Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày.
L’égoïsme, le désir de nous mettre en avant ou une fierté présomptueuse pourraient faire barrage à l’amour et, en fin de compte, notre service pour Dieu ‘ne nous servirait à rien’. — Proverbes 11:2; 1 Corinthiens 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
J'avais ma fierté.
Tôi có lòng tự trọng.
Le Mont Mokattam est la fierté de la communauté.
Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.
Mais le sens de la communauté qui est présent à Kakuma et la fierté que tout le monde ressent sont tout simplement sans pareil.
Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh.
“ Vous tirez fierté de vos vantardises arrogantes ”, a écrit Jacques à leur propos.
Gia-cơ viết về họ: “Anh em lấy những lời kiêu-ngạo mà khoe mình!”
Oubliée, en toute fierté
Không kìm được, em quên cả lòng tự trọng
C'est un jour, c'est un jour d'espoir et de fierté
Ngày hôm nay, ngày hôm nay Niềm hy vọng và tự hào của chúng ta
Humilité et fierté.
Nhún nhường và kiêu hãnh.
» 16 Mais voilà que vous tirez fierté de votre vantardise arrogante.
16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình.
Mais tu as tenu à ta fierté comme tu aurais dû tenir à moi
But you held your pride like you should've held me.
Il y a toujours un peu de fierté nationale en jeu.
Luôn có một chút niềm tự nào quốc gia được đưa vào bàn cược.
Quand je ravale ma fierté et que je dis sincèrement : ‘ Je suis désolée ’, ça aide, même si, j’avoue, ce n’est pas facile ! ’’ — Lauren.
Dẹp sĩ diện sang một bên và thật lòng nói ‘Con xin lỗi’ rất hiệu quả, dù mình phải công nhận là không dễ”. —Lauren
Cette photo, c'est ma fierté.
Nhưng thật tình là tôi rất tự hào về tấm ảnh đó.
Donc, j'ai mis ma fierté dans ma poche et j'ai recommencé à zéro.
Vì vậy, tôi đã bắt đầu lại một cách khiêm tốn nhất.
Tout cela était en fait assez choquant pour moi, car, avant ce moment, j'avais mis toute ma fierté à n'avoir absolument aucun regret.
Và tất cả những điều này khiến tôi khá sửng sốt, vì trước đó, tôi luôn tự hào về bản thân vì đã sống hoàn toàn không có nuối tiếc gì cả.
Son expression était une combinaison de fierté et de panique.
Vẻ mặt bả là một sự pha trộn giữa tự hào và hoảng loạn.
— Cinquante cents, répondit Frank, avec fierté.
Frank đáp một cách tự hào: - Năm mươi xu.
Les jeunes sortent de l'université avec de la fierté et de supers amis et avec beaucoup de connaissances sur le monde.
Người trẻ rời khỏi trường đại học với niềm kiêu hãnh và những bạn bè tốt với rất nhiều kiến thức về thế giới.
Être un athlète des Jeux Olympiques Spéciaux redonne de la fierté et de la dignité.
Trở thành vận động viên ở Thế Vận Hội Đặc Biệt giúp chúng tôi khôi phục lòng tự trọng và phẩm cách.
Maintenant tu portes cette fierté sur ton torse.
Và bây giờ mày đấu tranh chính niềm kiêu hãnh trên ngực mày
Tirant fierté de leur position, ils rabaissaient toute personne qui manifestait la foi en Jésus, et disaient : “ Pas un seul des chefs ou des Pharisiens n’a eu foi en lui, n’est- ce pas ?
Tự hào về địa vị nổi bật của mình, họ xem thường những người thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su. Họ nói: “Có một người nào trong các quan hay là trong những người Pha-ri-si tin đến người đó chăng?”
Je crois que ce facteur psychologique a joué un rôle plus important que l'élément de surprise dans notre défaite. » L'historien Richard B. Frank ajoute que « cette léthargie de l'esprit ne disparut pas complètement avant quelques autres coup durs à la fierté de l'US Navy autour de Guadalcanal, mais après Savo, les États-Unis remontèrent sur le pont et se préparèrent au combat le plus sauvage de l'histoire ».
Nhà sử học Richard B. Frank đã thêm vào rằng "Tâm lý chủ quan này đã hoàn toàn bị đánh sập mà không cần thêm một trận chiến nảy lửa đánh vào niềm tự hào của hải quân Hoa Kỳ trong chiến dịch Guadalcanal nữa, sau trận Savo, Hoa Kỳ đã phải tự nhận thức lại và sẵn sàng cho một trận chiến đẫm máu nhất trong lịch sử của mình.".
5 Et ils seront terrifiés et auront honte de l’Éthiopie, leur espoir, et de l’Égypte, leur fierté*.
5 Chúng sẽ kinh hãi và hổ thẹn về Ê-thi-ô-bi, là niềm hy vọng của chúng, và về Ai Cập, là niềm kiêu hãnh của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fierté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.