fièvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fièvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fièvre trong Tiếng pháp.

Từ fièvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sốt, cơn sốt, sự hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fièvre

sốt

noun (Température plus haute que la normale pour une personne (ou plus généralement un mammifère).)

Tu n'as pas de fièvre.
Bạn không có bị sốt.

cơn sốt

noun

Mais si on ne nettoie pas, vous allez avoir de la fièvre.
Nhưng nếu không làm sạch vết thương, anh sẽ lên cơn sốt.

sự hăng hái

noun (nghĩa bóng) sự náo nhiệt, sự hăng hái)

Xem thêm ví dụ

Il a de la fièvre.
Anh ấy bị sốt.
Ça fera descendre sa fièvre et le réhydratera.
Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta.
Les symptômes commencent généralement 6 à 30 jours après l'exposition et sont identiques à ceux de la fièvre typhoïde.
Các triệu chứng thường bắt đầu từ 6-30 ngày sau khi bị nhiễm và giống như triệu chứng sốt thương hàn.
Quand ta fièvre sera tombée, je t'enseignerai de nouveau.
Khi nào em hết sốt, anh lại dạy em.
Le bébé a de la fièvre.
Con của họ bị sốt.
Nous avons la fièvre à la maison.
Trong nhà có người phát sốt.
Une perte de poids, des insomnies, des démangeaisons, une gêne respiratoire et de la fièvre peuvent également indiquer la présence de parasites.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
D’Artagnan partit d’un éclat de rire qui changea le frisson de l’hôte en fièvre chaude.
D' Artagnan cười phá lên làm cho cơn run rẩy của chủ quán thành cơn sốt nóng.
À 37, elle aurait de la fièvre.
Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt.
La fièvre baisse.
Cơn sốt đã lui.
Peut-on attraper la fièvre des marais dans ces régions montagneuses?
Người ta có thể mắc bệnh sốt rét ở vùng núi không?
Ma fièvre est complètement retombée
Con sốt của ta đã hạ bớt
Oui, contre la fièvre.
để trị sốt.
Quand j’ai prié, il s’est mis à transpirer et sa fièvre est tombée.
Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt.
Je les apercevais comme en rêve, ayant un peu de fièvre, à cause de ma soif.
Tôi nhìn chúng như thoáng nhìn trong chiêm bao, tôi thấy hơi có cơn sốt trong mình, vì khát nước.
On peut comparer le péché au virus qui provoque les symptômes, et la conscience troublée à la fièvre pénible.
Tội lỗi có thể ví như vi khuẩn gây ra triệu chứng, trong khi lương tâm bị cắn rứt có thể so sánh với cơn sốt nóng làm khó chịu.
Vous devriez délirer avec une telle fièvre!
Đúng là một phép màu, anh không mê sảng với cơn sốt như vầy.
Du thé à la rose du crépuscule soulage la fièvre.
Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt.
Tu as encore de la fièvre.
Lại do cơn sốt rồi.
La fièvre des grands espaces.
Bệnh sốt thảo nguyên.
Au 16e siècle, les Hollandais avaient la fièvre spéculative. On achetait une belle maison sur un canal, à Amsterdam, pour le prix d'un bulbe.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
Je vous rappelle que vous aurez probablement des effets secondaires semblables aux premiers stades du virus,... des maux de tête, fièvre et fatigue.
Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức.
Ta fièvre devrait baisser.
Thế này anh sẽ bớt sốt.
Pas de fièvre.
Không thấy sốt.
Ces complications parfois mortelles peuvent survenir alors que la fièvre a baissé et que le sujet semble se rétablir.
Các biến chứng dẫn đến tử vong như đã kể trên có thể xảy ra sau cơn sốt đầu tiên giảm và bệnh nhân có vẻ đang bình phục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fièvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.