fiery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiery trong Tiếng Anh.

Từ fiery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nóng nảy, hăng, bốc lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiery

nóng nảy

adjective

hăng

adjective

bốc lửa

adjective

I was a fiery pirate!
Anh là một gã cướp biển bốc lửa!

Xem thêm ví dụ

It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
The highly symbolic book of Revelation depicts the Devil as “a great fiery-colored dragon.”
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
Some fear that their soul might go to a fiery hell or to purgatory.
Một số khác sợ linh hồn họ sa hỏa ngục hoặc vào nơi luyện tội.
17 At Revelation 10:1, John saw a “strong angel descending from heaven, arrayed with a cloud, and a rainbow was upon his head, and his face was as the sun, and his feet were as fiery pillars.”
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
Does the heaping of fiery coals on a person’s head indicate a retaliatory punishment?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
Soon, after God’s fiery judgments against false religion and the rest of this wicked system have been executed, they will live forever in a righteous new world.
Không bao lâu nữa, sau khi Đức Chúa Trời thi hành sự phán xét trên tôn giáo giả và phần còn lại của hệ thống gian ác này, họ sẽ sống đời đời trong một thế giới mới công bình.
As Minister, Matthei gained notoriety for her fiery personality and was the center of several heated exchanges with members both of the governing coalition and the opposition.
Với tư cách là Bộ trưởng, Matthei rất nổi tiếng với tính cách khá nhiệt huyết và là trung tâm của nhiều cuộc trao đổi sôi nổi với các thành viên của cả đảng Liên minh cầm quyền và phe đối lập.
Next, we see a fiery-red horse, which represents warfare between nations.
Kế tiếp là con ngựa đỏ như lửa, tượng trưng cho cuộc chiến giữa các nước.
Likely, you have neighbors and relatives who believe in a fiery hell, a triune God, the immortality of the soul, or some other false teaching.
Rất có thể những người lân cận và bà con của bạn tin có hỏa ngục, Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử hoặc một giáo lý sai lầm khác.
Fiery Destruction Ahead!
Sự hủy diệt sắp đến!
24 And I said unto them that it was the aword of God; and whoso would hearken unto the word of God, and would bhold fast unto it, they would never perish; neither could the ctemptations and the fiery ddarts of the eadversary overpower them unto blindness, to lead them away to destruction.
24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt.
Will we help them put on that armor so they can withstand the fiery darts of the adversary?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
In ancient Babylon when three young Hebrews were condemned to die in a fiery furnace, God “sent his angel and rescued his servants.” —Daniel 3:19-28.
Tại Ba-by-lôn cổ xưa, khi ba người trẻ Hê-bơ-rơ bị kết án tử hình trong lò lửa hực, Đức Chúa Trời “đã sai thiên sứ giải cứu tôi tớ ngài”.—Đa-ni-ên 3:19-28.
20 Bible truth frees people from believing false religious doctrines, such as eternal torment in a fiery hell.
20 Lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát người ta khỏi sự tin tưởng vào những học thuyết tôn giáo giả dối, như sự thống khổ đời đời trong hỏa ngục (Truyền-đạo 9:5, 10).
Then he ordered “certain able-bodied men of vital energy” to bind Shadrach, Meshach, and Abednego and to throw them into the “burning fiery furnace.”
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữalửa hực”.
He was amazed to learn that the Bible does not teach that the wicked are tortured in a fiery hell.
Ông ngạc nhiên khi biết rằng Kinh Thánh không hề dạy người ác bị hành hạ trong địa ngục nóng bỏng.
“Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked.
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
When the Lord sent “fiery serpents” to chastise the Israelites, I was commanded to make a serpent of brass and raise it high on a pole so that all who were bitten by the serpents could look to it and be healed.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
Fiery is dead.
Xích Hỏa chết rồi.
The fact that the loyal remnant came through a time of fiery trials early in this century did not mean that the Great Refiner had finished his cleansing of them.
Sự kiện những người được xức dầu trung thành còn sót lại đã vượt qua thời kỳ thử thách khắt khe hồi đầu thế kỷ này không có nghĩa là Đấng Luyện kim Lớn đã tẩy sạch họ xong.
By then, I was thrilled to have learned that not only does God have a name, Jehovah, but he is a loving, compassionate God, not one who burns people in a fiery hell.
Lúc đó, tôi rất vui khi biết rằng Đức Chúa Trời không những có tên là Giê-hô-va mà còn là Đức Chúa Trời yêu thương và thương xót, không hành hạ người ta dưới hỏa ngục.
It becomes a part of that “whole armor” of God promised in the revelations to protect them from the “fiery darts” of the adversary (see D&C 27:15–18).
Nó đã trở thành một phần của “trọn áo giáp” của Thượng Đế đã được hứa trong những lời mặc khải để bảo vệ họ khỏi “các tên lửa của kẻ dữ” (xin xem GLGƯ 27:15–18).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.