fight for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fight for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fight for trong Tiếng Anh.

Từ fight for trong Tiếng Anh có nghĩa là tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fight for

tranh

verb

Including the fact that every future is worth fighting for.
Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh.

Xem thêm ví dụ

Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
I want you to fight for me.
Con muốn cha chiến đấu vì con.
The seventh generation are still fighting for their rights.
Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình.
OY: Today, there is a new front in the fight for human rights.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
What else inspired you to fight for us?
Còn cái gì khác thôi thúc anh chiến đấu cho chúng tôi?
But I'm willing to fight for those who cannot fight for themselves.
Nhưng con sẵn sàng chiến đấu cho những ai không thể bảo vệ chính mính.
He would go in amongst the sheep and fight for their welfare.
Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên.
And now his fight for the liberation of Pasalan is my own.
Do đó cuộc chiến vì tự do của ông ấy ở Pasalan Giờ là của chúng tôi.
Are you afraid to fight for our friends?
Anh sợ chiến đấu vì bạn bè sao?
Including the fact that every future is worth fighting for.
Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh.
Nothing to fight for.
Chẳng còn gì để đấu tranh.
The fight for justice?
Cuộc chiến vì công lý?
With the Fuhrer we fight for a free Europe.
Cùng Quốc Trưởng chúng ta chiến đấu vì một Châu Âu tự do.
We must try our best to fight for the killer kick.
Phải cố sút vào gôn chúng chứ!
Hey, fight for it.
Này, hãy đấu tranh vì nó.
He has giants fighting for him.
Cả người khổng lồ cũng chiến đấu cho hắn.
Help me fight for environmental and economic justice.
Giúp tôi đấu tranh vì công bằng môi trường và kinh tế.
Species Fighting for Survival
Một số loài đang lâm nguy
It is not easy to put up a hard fight for the faith.
Kiên trì đánh trận tốt cho đức tin không phải là chuyện dễ dàng.
I'm fighting for my country.
Tôi đang chiến đấu vì đất nước của mình.
Give the castles to the families of the men who died fighting for you.
Giao lâu đài cho các gia tộc... của những người đã hi sinh khi chiến đấu cho anh.
“Jehovah will himself fight for you,” he assured them. —Exodus 14:14.
Ông trấn an họ: “Đức Giê-hô-va sẽ chiến-cự cho [các ngươi]”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:14.
You know, Sugar Ray's going to be there calling the fight for ESPN.
Sugar Ray sẽ đến đó dẫn một trận cho ESPN.
We know that we only have freedom if we fight for it
Chúng tôi biết, chúng tôi sẽ chỉ có tự do nếu chúng tôi chiến đấu vì
A fight for the ages!
Sẽ chiến đấu vì tên tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fight for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fight for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.