fig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fig trong Tiếng Anh.

Từ fig trong Tiếng Anh có các nghĩa là sung, quả vả, quả sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fig

sung

noun

We shall plant your fig tree in the new land.
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới.

quả vả

noun

Are there any figs?
quả vả không.

quả sung

verb

Xem thêm ví dụ

The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Every family will dwell in peace under its own vine and fig tree.
Mỗi gia đình sẽ sống trong sự bình yên dưới cây nho và cây vả mình.
And see the figs and the pomegranates.
Và hãy nhìn các trái vả và trái lựu.
In India, we train fig trees to make living bridges.
Ở Ấn độ, chúng ta trồng những cây sung để tạo ra những cây cầu.
People who live far from lands where figs grow may have seen only the dried and pressed variety.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
(These are called space-time diagrams, like Fig. 2.1.)
(Những giản đồ này được gọi là giản đồ không-thời gian, giống như hình 2.1).
As noted earlier, he spoke of a certain man who had a fig tree in his vineyard.
Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình.
14 Then Aʹmos answered Am·a·ziʹah: “I was not a prophet nor the son of a prophet; but I was a herdsman,+ and I took care of sycamore fig trees.
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung.
In consequence, Gaul was like a ripe fig waiting to be plucked by one of the tribes settled within its borders.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
Actually you take any object coated with fig juice, and the ants will carry it back to the nest.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Only then will the fig tree flourish again. "
Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại "
They will devour your vines and your fig trees.
Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi.
The Scriptures sometimes use figs or fig trees symbolically.
Đôi khi Kinh Thánh dùng trái vả hay cây vả theo nghĩa bóng.
The Bible says at Micah 4:3, 4: “They will actually sit, each one under his vine and under his fig tree, and there will be no one making them tremble; for the very mouth of Jehovah of armies has spoken it.”
Kinh Thánh nói nơi Mi-chê 4:3, 4: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”.
Centuries earlier, the prophet Moses described the Promised Land as ‘a land of figs.’
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
They pollinate other flowers within the same fig.
Chúng thụ phấn những bông hoa khác trong cùng một quả sung.
Fig trees growing at the edges of vineyards in ancient Israel offered field workers ideal places for a brief rest.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
(b) What is the significance of each one ‘sitting under his own vine and fig tree’?
(b) Việc mỗi người ‘đều ngồi dưới cây nho và cây vả của mình’ có ý nghĩa gì?
Since the early figs appear along with the leaves —and sometimes even before the leaves develop— the tree’s lack of fruit showed that it was worthless. —Mark 11:13, 14.
Vì trái vả đầu mùa thường mọc ra cùng lúc với lá cây—và đôi khi ra trước cả lá cây—sự kiện cây không ra trái cho thấy nó vô ích.—Mác 11:13, 14.
Fig Plucker.
Fig Plucker.
Amos objected, stating: “I was a herdsman and a nipper of figs of sycamore trees.
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
A Fig Tree Is Used to Teach a Lesson About Faith
Dùng một cây vả để dạy bài học về đức tin

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fig

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.