figura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figura trong Tiếng Ý.

Từ figura trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình, hình vẽ, dáng vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figura

hình

noun

Mi figurai gli edifici che tremavano e la gente che cadeva a terra.
Tôi hình dung các tòa nhà sẽ rung động và người ta ngã xuống đất.

hình vẽ

noun

Nella figura, chi è l’uomo che indica se stesso, e perché lo fa?
Trong hình vẽ, người tự chỉ vào ngực mình là ai, tại sao ông làm thế?

dáng vẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Si figuri.
Không sao.
Alcuni storici, fra cui Giuseppe Flavio e Tacito (entrambi del I secolo), menzionano Gesù come figura storica.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
Ognuna di queste belle figure si basa su una promessa contenuta nella Parola di Dio, la Bibbia.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
È presentato come una figura di grande potere mediatico; la gente lo ama, mentre Toru lo odia.
Y được giới thiệu là một mẫu người cuốn hút; công chúng yêu thích y, nhưng Toru thì không thể chịu đựng được.
Le statue, i rilievi, i mosaici e le figure dipinte sui vasi di terracotta esposti al Colosseo fornivano una panoramica di questi eventi.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Un’eminente figura religiosa, Gesù Cristo, indicò che la falsa religione genera azioni malvage, proprio come un “albero marcio produce frutti spregevoli”.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
In cima vi era disegnata a grandi linee la figura di una strega immaginaria (vi avevo detto che questa non era la mia festività preferita) che sorvegliava un calderone bollente.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Questa figura profetica sarebbe comparsa sulla scena molto prima della presenza del Re messianico.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
E ́ un'imposizione della tradizione che proviene da figure autoritarie come gli uomini, i nonni e così via.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
Qui vedete quello che ho fatto con figure e sfondo.
Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất.
Una londinese che ha letto il libro si è espressa così: “Le figure sono stupende, di sicuro attraggono sia i genitori che i bambini.
Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em.
(Marco 12:41-44) In modo analogo, alcuni oratori trovano molto utile impiegare nelle adunanze cristiane alla Sala del Regno lavagne, figure, diagrammi e diapositive, mentre agli studi biblici a domicilio si possono usare illustrazioni stampate o altri sussidi.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
A questo punto potete aprire l’opuscolo Vivere sulla terra alla figura 49 e leggere la didascalia, commentando le benedizioni raffigurate.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
" Sindaco di Washington " farebbe una bella figura su quel curriculum, no?
Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không?
Maimonide si potrebbe considerare una figura rinascimentale vissuta prima del Rinascimento.
Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng.
E se sì, rivela particolari rimasti nascosti riguardo alle figure storiche di Giuda Iscariota, di Gesù Cristo o dei primi cristiani?
Nếu có, nó có tiết lộ sự hiểu biết từng được giấu kín về các nhân vật lịch sử như Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, Chúa Giê-su hoặc các tín đồ thời ban đầu?
Alle domande sulla figura di Joseph potremmo riferire le parole di migliaia di individui che lo conobbero di persona e che offrirono la vita per l’opera che egli contribuì a stabilire.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.
Guardate, per esempio, questa figura.
Ví dụ, hãy nhìn bức tranh này.
E poi le sei figure si erano ricomposte di nuovo, come una piccola fisarmonica.
Và sáu hình ảnh đó nhập lại với nhau, như một cái đàn accordion ép lại.
Le figure che lo ritraggono nelle nostre pubblicazioni sono rappresentazioni artistiche e non si basano su testimonianze archeologiche.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
• Colora le figure.
• Tô các hình.
Gesù Cristo è la figura centrale del piano di salvezza e la Sua Espiazione è ciò che rende possibile il piano per tutti i figli di Dio.
Chúa Giê Su Ky Tô là nhân vật chính trong kế hoạch cứu rỗi, và Sự Chuộc Tội của Ngài là điều làm cho kế hoạch tác động đến tất cả các con cái của Thượng Đế.
Questa è un’altra figura simbolica e si riferisce all’Israele spirituale, “l’Israele di Dio”.
Đây cũng là một trường hợp phải hiểu theo nghĩa tượng trưng, ở đây có nghĩa Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, hay “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 6:16).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.