finalmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finalmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finalmente trong Tiếng Ý.
Từ finalmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finalmente
cuối cùnginterjection Avevamo finalmente fatto uscire gli ultimi profughi che potevamo. Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài. |
sau cùnginterjection E proprio la settimana scorsa abbiamo finalmente scoperto il muro di Yigael. Và sau cùng chúng ta chỉ vừa mới tìm ra bức tường Yigael tuần trước. |
Xem thêm ví dụ
“L’uomo finalmente sa di essere solo nell’immensità indifferente dell’Universo da cui è emerso per caso”. Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Finalmente. Một lần sau cuối. |
Avevamo finalmente fatto uscire gli ultimi profughi che potevamo. Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài. |
Lui teme che la dogana possa averlo pedinato dopo essere finalmente uscito dal container. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Ok, sono riuscito finalmente a far addormentare i bambini, ed è stato difficile. Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy. |
Finalmente, dopo circa un mese, decisero di rimandarci a casa. bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà. |
L'umanità può finalmente imparare dalle informazioni che possono essere raccolte, come parte della nostra ricerca senza tempo per capire il mondo e il nostro posto in esso questo è il motivo per cui i Big Data sono una gran cosa. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
Finalmente ho anche trovato uno scopo nella vita: adorare Dio e aiutare altri a conoscerlo. Tôi cũng tìm thấy mục đích cho đời sống mà trước đó chưa bao giờ có được, đó là phụng sự Đức Chúa Trời và giúp người khác tìm hiểu về ngài. |
Ecco qui allora, finalmente c'era un'azienda che cercava di farlo nel modo giusto. Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn. |
Che piacere vederti, finalmente. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
Adamo, parlando di Eva, disse: «Questa, finalmente, è ossa delle mie ossa e carne della mia carne» (Genesi 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
E finalmente piego'l'elicottero verso destra, e si affaccio'sul portellone di sinistra. Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái. |
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Quando finalmente un anno dopo ci fu la sfida, fu molto diverso dal "Jeopardy" a cui ero abituato. Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc. |
Ringrazio Dio perché, dopo aver sofferto tanto quando ero più giovane, ho finalmente trovato una vita migliore. Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ. |
Finalmente so qual è il mio scopo. Cuối cùng tôi đã biết mục đích của mình. |
Wahid finalmente ruppe il silenzio. Wahid cuối cùng cũng phá vỡ sự im lặng không mấy dễ chịu theo sau |
Quando finalmente l’uovo si rompe, gli anatroccoli gialli notano che questo nuovo membro della famiglia sembra diverso. Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt. |
Faresti finalmente a soddisfare tutti i miei amici idioti. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh |
Che sollievo quando il 6 febbraio 1940, oltre cinque mesi dopo essere partiti dall’Europa, finalmente approdammo a Santos, in Brasile! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
Finalmente fai come ti si dice. Giờ thì mày mới chịu hành động đúng đắn. |
Abbiamo la legge dalla nostra parte, e la potere, e così via, così è meglio rinunciare pacificamente, si vede, perché vi sarà certamente devono rinunciare, finalmente. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
Ma finalmente è allo scoperto. Nhưng mà cuối cùng nó đây rồi. |
Finalmente avrebbero avuto l’occasione di essere liberati dalla loro prigionia e di essere redenti dal Dio dei vivi e dei morti (vedere DeA 138:19, 30–31). Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31). |
Finalmente, dannazione. Đến lúc rồi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finalmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới finalmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.