finestra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finestra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finestra trong Tiếng Ý.

Từ finestra trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finestra

cửa sổ

noun

È stato ieri che Jake ha rotto la finestra.
Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.

Cửa sổ

noun (apertura trasparente in una parete verticale della muratura)

È stato ieri che Jake ha rotto la finestra.
Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.

Xem thêm ví dụ

Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Hai aperto tu la finestra?
Con có mở cửa sổ không?
GIULIETTA Poi, finestra, lasciate giorno, e lasciare che la vita fuori.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
'Un lampo sbiadito guizzavano attraverso il quadro nero delle finestre attenuatisi e senza alcun rumore.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Quando sentì che Ieu stava arrivando, Izebel si truccò, si sistemò i capelli e si mise ad aspettarlo alla finestra.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Lavare zanzariere, finestre e telai
Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ
(Atti 9:36-42) E l’apostolo Paolo, a una sosta nella provincia romana dell’Asia, risuscitò Eutico dopo che era caduto da una finestra al terzo piano ed era morto. — Atti 20:7-12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
+ 32 Guardando in alto verso la finestra, Ieu disse: “Chi è dalla mia parte?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Può aprire la finestra?
Mở cửa sổ dùm, được không?
Il signor Gilmer stava accanto a una finestra e parlava con il signor Underwood.
Ông Gilmer đang đứng tại cửa sổ nói chuyện với ông Underwood.
Ora siamo sul divano, e guardiamo dalla finestra le auto che passano.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
Chiudevamo a chiave le porte, chiudevamo le finestre e i cancelli, e ci sentivamo al sicuro e protetti dal mondo esterno nel nostro piccolo rifugio.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
" Le finestre sono fissati e ho preso la chiave della porta.
" Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa.
Di colpo si converte energia in elettroni su una superficie plastica che puoi attaccare alla tua finestra.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
Dovete gettare le vostre supposizioni dalla finestra.
Chỉ cần đưa ra những giả định.
Le finestre sono coperte.
Cửa sổ đã bị che lại.
La domenica mattina, sia che piovesse o che splendesse il sole, ci recavamo in chiesa per assistere alla funzione con una carrozzella con le tendine alle finestre trainata da un cavallo.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Pensate di essere appena arrivati al lavoro e che sia il cuore della notte su Marte mentre dalla finestra entra la luce, anche questo confonde.
Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn.
Il Sig. " 152 finestre sulla mia anima "!
Mr. 152 nhìn thấu tâm hồn tôi.
Premo " F4 " per passare alla finestra successiva
Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo
Kevin, allontanati dalla finestra.
Kevin, đừng ngồi ở cửa số.
Vai a quella finestra.
Tới chỗ cái cửa sổ kia.
State lontani dalle finestre!
Tránh xa cửa sổ ra!
Sai, l'hotel mi fara'pagare quella finestra.
Anh biết không, khách sạn sẽ bắt tôi trả tiền cái cửa sổ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finestra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.