finanziatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finanziatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finanziatore trong Tiếng Ý.

Từ finanziatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nhà tài trợ, hùn vốn, nhà tài trợ, bạc, người giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finanziatore

Nhà tài trợ

hùn vốn

nhà tài trợ

bạc

(money)

người giúp đỡ

(backer)

Xem thêm ví dụ

Un finanziatore.
Người đầu tư
Il lupo di mare deve aver trovato un qualche... finanziatore che gli mettesse a disposizione dei liquidi, un qualche tizio di Wall Street.
Con chó già biển cả phải tìm nguồn hỗ trợ tài chính cho anh ta như là gã nào đó ở Wall Street
Per ragioni sconosciute, la scritta "ASTEROID 43 ARIADNE" è stata inserita nella lista di nomi dei finanziatori della sonda spaziale NASA Stardust, conservata in un microchip all'interno della sonda.
Vì nguyên nhân không biết rõ, mà tiểu hành tinh "43 Ariadne" được đưa vào một danh sách tên các người ủng hộ tàu vũ trụ Stardust của NASA được chứa trong một vi mạch (microchip) trong tàu vũ trụ. ^ Ephemeris
Riesco a volare su questo veicolo solo occasionalmente, e solo quando riesco a persuadere i miei finanziatori a lasciarmelo fare, ma rimane comunque una di quelle meravigliose esperienze che ti ripagano per tutto il tempo dedicato.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này.
Quale finanziatore vi darà i soldi per fare una società che competerà con Microsoft Outlook?
Nhà đầu tư mạo hiểm nào, với tư duy logic của mình, sẽ đầu tư cho bạn để tạo nên một sản phẩm cạnh tranh với Microsoft, với Microsoft Outlook?
E'un finanziatore di medio livello dell'organizzazione.
Hắn là kẻ bậc trung trong tổ chức đó.
I finanziatori avevano chiamato la nave Morning Star (Stella del mattino) a indicare la loro credenza nella venuta del Millennio.
Chiếc tàu này được các nhà tài trợ đặt tên là Sao Mai (Morning Star), cho thấy niềm tin của họ về Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su.
Nel tempo che abbiamo impiegato per arrivare dall'ufficio a qui, tutti i finanziatori della Valley sapranno gia'tutto.
Trong cái lúc mà ta đi từ cái văn phòng đó đến đây thì tất cả bọn VC ở Thung lũng đều biết vụ này rồi.
Se il problema è che i membri passano una quantità assurda di tempo a raccogliere fondi dalla fetta più piccola dell'America, la soluzione è che passino meno tempo a raccogliere fondi ma da una fetta più ampia di americani, per cercare di espanderla, espandere l'influenza dei finanziatori, in modo che si ripristini l'idea della dipendenza solamente dal popolo.
Nếu như vấn đề ở chỗ có nhiều thành viên đang chi một khoản tiền lớn trong số tiền gây quỹ có kỳ hạn của một số ít người Mỹ thì giải pháp là khiến họ chi ít đi và chi vào số gây quỹ của đại bộ phận người Mỹ, rồi phân tán, phân tán tầm ảnh hưởng của người ủng hộ để chúng ta có được ý tưởng về việc phụ thuộc vào người dân mà thôi.
(Applausi) E questo rende il Movember il maggior finanziatore della ricerca sul cancro alla prostata e dei programmi di supporto in tutto il mondo.
(Vỗ tay) Và điều đó làm cho Movember giờ đây trở thành " nhà tài trợ" lớn nhất cho nghiên cứu ung thư tuyến tiền liệt và hỗ trợ các chương trình này trên toàn thế giới.
Di giorno, sono un finanziatore.
Từ thứ 2 đến thứ 6, tôi là nhà tư bản kinh doanh.
I suoi finanziatori, che io rappresento, sono molto preoccupati.
Những người đầu tư cho ông mà tôi đại diện, đang rất quan tâm về vấn đề này.
E'il principale finanziatore dell'esercito nord sudanese.
Ông ta là người chi tiền chủ yếu cho quân đội Sudan ở phía Bắc.
Ci sono il popolo e il governo con questa dipendenza esclusiva, ma il problema è che il Congresso ha sviluppato una dipendenza diversa, non più una dipendenza dal popolo solamente, ma una dipendenza sempre maggiore dai finanziatori.
Họ có người dân và có chính phủ và loại phụ thuộc đặc biệt đó nhưng vẫn đề ở đây là Quốc hội đã tạo ra một sự phụ thuộc khác không còn là sự phụ thuộc vào riêng người dân nữa mà tăng sự phụ thuộc vào những nhà tài trợ
L'anno successivo ancora una volta Baffin navigò come pilota della Discovery, e oltrepassò lo Stretto di Davis scoprendo la baia a nord che ora porta il suo nome, insieme ad una straordinaria serie di stretti che da lì irradiano e nominati da Baffin come Lancaster, Smith e Jones Sounds, in onore dei finanziatori dei suoi viaggi.
Năm sau, Baffin một lần nữa lại làm hoa tiêu cho tàu Discovery và vượt qua eo biển Davis và phát hiện ra một vịnh đẹp ở phía bắc, ngày nay mang tên ông, cùng với một loạt các eo biển nguy nga tỏa ra từ phần đầu của vịnh này và được ông đặt tên là lạch Lancaster, lạch Smith và lạch Jones, để ghi công những người bảo trợ hào phóng cho các chuyến đi của ông.
In questo senso, i finanziatori sono i nostri Lester.
Có nghĩa, những người gây quỹ chính là người Lester
I 50 maggiori finanziatori delle ultime primarie.
Top 50 nhà gây quỹ nhiệm kỳ trước.
Ora, anche questa è una dipendenza, ma è diversa e in conflitto con la dipendenza solamente dal popolo fintantoché i finanziatori non sono il popolo.
Và đây cũng là một sự phụ thuộc nhưng nó lại khác và mâu thuẫn với sự phụ thuộc duy nhất vào người dân bởi vì nhà tài trợ không phải là dân chúng
Il primo: immaginate di andare da un finanziatore e di dire: " Ho un'idea fantastica.
Ví dụ đầu tiên là, tưởng tượng bản thân bạn đang đến gặp một nhà đầu tư mạo hiểm và nói rằng, " Tôi có một ý tưởng tuyệt vời.
Le forze armate locali e straniere dovrebbero costruire la pace insieme ai finanziatori e alle organizzazioni governative e non governative.
Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ.
Amici, famiglia, finanziatori.
Bạn bè, gia đình và những người cung cấp tài chính.
Devo prima chiamare alcuni finanziatori.
Em phải gọi cho mấy nhà tài trợ trước đã.
Il che ci dà la possibilità di immaginare un tipo di società del tutto diverso, una società in cui i creatori e gli scopritori e gli interpreti e gli innovatori si trovano insieme con i loro patrocinatori e finanziatori a parlare di problemi, intrattenere, illuminare, provocarsi a vicenda. "
Điều này mang đến cho chúng ta cơ hội để tưởng tượng một kiểu xã hội hoàn toàn khác, nơi mà những nhà chế tạo và nhà khám phá những người thực hiện và người cải tiến ngồi lại cùng nhau cùng với những nhà bảo trợ và những nhà hỗ trợ tài chính bàn luận về các vấn đề, trao đổi, làm rõ khuyến khích lẫn nhau. "
Ed ecco la chiave: ci sono pochi finanziatori rilevanti a USA- land tanti quanti sono i Lester a Lesterland.
Và đây là chìa khóa: số người có tiền ở đất Mỹ cũng bằng với số người Lester ở Lesterland
Provate a convincere i finanziatori a darvi un paio di migliaia di dollari per incollare una targhetta satellitare sul dorso dei pinguini.
Cố gắng thuyết phục những nhà tài trợ cung cấp cho bạn vài ngàn Đôla để dán thẻ vệ tinh trên lưng các con chim cánh cụt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finanziatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.