finanziamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finanziamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finanziamento trong Tiếng Ý.

Từ finanziamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là việc cấp vốn, việc tài trợ, Tài trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finanziamento

việc cấp vốn

noun

Il sindaco si rifiuta di autorizzare finanziamenti per la produzione.
Thị trưởng từ chối cho phép việc cấp vốn cho vở diễn.

việc tài trợ

noun

C’è bisogno di agronomi e di prodotti chimici efficaci oltre che di finanziamenti per gli agricoltori.
Cần có những nhà khoa học về nông nghiệp và các hóa chất hiệu nghiệm cũng như việc tài trợ cho nông dân.

Tài trợ

noun (l'atto di fornire risorse)

Il governo ha tolto i finanziamenti, ma sono rimaste la'.
Chính phủ đã thu hồi tài trợ nhưng họ vẫn cố gắng trụ lại đó.

Xem thêm ví dụ

L'Instituto sta ora ricevendo finanziamenti da parte del National Institute of Health in collaborazione con Novartis per sperimentare l'uso di questi nuovi strumenti di DNA sintetico per un possibile vaccino per l'influenza che potrebbe essere pronto l'anno prossimo.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Alice ebbe dei problemi nel trovare finanziamenti per la sua ricerca.
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
In tutti i settori, dal finanziamento di Internet alla spesa, ma anche la concezione, la visione strategica, per questi investimenti, proveniva, in realtà, dallo stato.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
Grazie ai finanziamenti della The Aerospace Corporation, il BSOCC continuò ad utilizzare il SAMPEX anche dopo la fine ufficiale delle sue operazioni come strumento educativo per i propri studenti, continuando nel frattempo a pubblicare dati ricavati dal satellite.
BSOCC, với sự hỗ trợ tài trợ từ Tập đoàn Aerospace, tiếp tục vận hành phi thuyền sau khi nhiệm vụ khoa học của nó kết thúc, sử dụng tàu vũ trụ như một công cụ giáo dục cho sinh viên trong khi tiếp tục phát hành dữ liệu khoa học cho công chúng.
Dal momento che i finanziamenti alla ricerca sull'HIV aumentano nei paesi in via di sciluppo e le valutazioni etiche nei paesi più ricchi diventano più rigorose, potete vedere come questo contesto diventi molto, molto invitante.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Se andrb sulla luna, a cercare un finanziamento, mi scriveré?
Nếu tôi lên mặt trăng xin cấp vốn, cô có liên lạc với tôi không?
Per via dei finanziamenti internazionali, il tempio ha subito numerosi cambiamenti, sia strutturalmente che internamente.
Dưới sự tài trợ quốc tế, ngôi chùa đã trải qua nhiều thay đổi, cả về cấu trúc bên trong.
L'ufficiale dell ́UE incaricato del finanziamento corse per bloccare il dipinto.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Ero pronto a offrirle un finanziamento.
Tôi đã sẵn sàng đưa ra giao kèo với cô ta.
Nel 1586 il conflitto si espanse ulteriormente con l'inclusione delle truppe spagnole e di mercenari italiani sul fronte cattolico, oltre al finanziamento e al supporto diplomatico di Enrico III di Francia ed Elisabetta I d'Inghilterra sul fronte protestante.
Năm 1586, nó mở rộng hơn nữa, với sự tham gia trực tiếp của quân đội Tây Ban Nha và lính đánh thuê Ý cho phía bên Công giáo, và hỗ trợ tài chính và ngoại giao từ Henry III của Pháp và Elizabeth I của Anh cho phe Tin Lành.
La DFG supporta la ricerca scientifica, ingegneristica e umanistica attraverso una varietà di programmi di sovvenzioni, premi e infrastrutture di finanziamento.
Chức năng DFG hỗ trợ nghiên cứu về khoa học, kỹ thuật và nhân văn thông qua nhiều chương trình tài trợ, giải thưởng và bằng cơ sở hạ tầng tài trợ.
Quindi, per sfruttare in modo nuovo il potere di queste comunità d'appoggio permettendo così agli imprenditori di decidere autonomamente come dovrebbero essere i termini esatti di quello scambio finanziario, cosa si adatti esattamente a loro e alla gente che li circonda, proprio questa settimana, stiamo lanciando silenziosamente Profounder, una piattaforma di finanziamento collettivo che consente alle piccole imprese di raccogliere i fondi di cui hanno bisogno attraverso gli investimenti dei loro amici e delle famiglie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Cominciò a strillare che voleva bloccare il finanziamento.
Ông ta la rằng sẽ ngưng cung cấp tài chính.
I delegati sono riusciti ad accordarsi sui principi per il finanziamento di un fondo per aiutare le nazioni più povere per far fronte alle conseguenze del cambiamento climatico.
Các đại biểu đồng ý về các nguyên tắc trong việc cấp vốn cho một quỹ để giúp các quốc gia nghèo nhất đương đầu với hậu quả của biến đổi khí hậu và họ đồng ý về một cơ chế để hợp nhất việc bảo vệ rừng thành những nỗ lực của cộng đồng quốc tế để chống lại biến đổi khí hậu.
Utilizzando i soldi donati dal pubblico, nel 1969 istituì il fondo per la ricerca sul cancro "Principessa Takamatsu", che organizza convegni e concede finanziamenti agli scienziati.
Sử dụng tiền do công chúng quyên góp, bà đã thành lập Quỹ nghiên cứu ung thư của Thân vương phi Takamatsu vào năm 1968, tổ chức hội nghị chuyên đề và trao giải cho các nhà khoa học cho công trình lớn.
Tutti loro davano prestiti agli agricoltori, e spesso, poco prima di chiudere il finanziamento, l'agricoltore diceva, "E se non piove?
Tất cả đều cung cấp món vay cho người nông dân, và thường là chỉ trước khi đi đến giai đoạn giải ngân người nông dân mới nói rằng, "Nếu trời không mưa thì sao?
Sogniamo di prendere un Eric Muthomi e aiutarlo a diventare un Mo Ibrahim, il che richiede abilità, finanziamenti, partnership locali e globali, e una perseveranza straordinaria.
Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc.
Vogliamo che sia la ricerca a guidareil finanziamento, e non il contrario.
Chúng tôi muốn những nghiên cứu để đưa đến việc gây quỹ, mà không phải là việc nào khác.
Non possiamo accontentarci di questo, motivo per cui la questione dell'ottavo obiettivo, che è collegata ai finanziamenti, che come ho detto all'inizio stanno calando, è così preoccupante.
Chúng tôi không thể để nó tiếp tục xảy ra, cũng là lý do tại sao mối quan tâm về mục tiêu thứ tám, có liên quan đến tài trợ, mà tôi đã đề cập lúc đầu đang giảm, lại rắc rối đến vậy.
A fine mese ricevettero il primo finanziamento, dal cofondatore di PayPal Peter Thiel.
Nó đã nhận được khoản đầu tư đầu tiên vào cuối tháng đó từ người đồng sáng lập PayPal, Peter Thiel.
Il finanziamento, inoltre, doveva essere destinato al consumatore finale, non alle imprese.
Công nghệ này chủ yếu hướng đến đối tượng là doanh nghiệp, không dành cho người tiêu dùng.
Mi risposero " Non esiste che tu ti metta a gestire un finanziamento universitario di un milione di sterline stando a Delhi ".
Họ nói, " Không có cách gì anh có thể xử lý hàng ngàn Bảng tiền của Đại học mà chỉ ngồi ở Delhi. "
Dopo questo il passo successivo sarà il test in Antartide, e poi se il finanziamento continua e la NASA deciderà di proseguire, potremmo lanciarlo potenzialmente nel 2016 e nel 2019 potremmo avere le prime prove di vita fuori da questo pianeta.
Bước tiếp theo sau đó là thử nghiệm nó tại Nam cực, và rồi nếu việc cấp tiền tiếp tục và NASA quyết tâm tiến hành, chúng tôi có thể có tiềm năng tiến hành phóng vào năm 2016, và tới năm 2019 chúng tôi có thể có bằng chứng đầu tiên về sự sống ngoài hành tinh này.
Mi preoccupano molto i finanziamenti.
Tôi lo nhất vụ gây quỹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finanziamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.