fino a tardi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fino a tardi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fino a tardi trong Tiếng Ý.

Từ fino a tardi trong Tiếng Ý có nghĩa là đến khuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fino a tardi

đến khuya

Xem thêm ví dụ

Credevo sareste stati fuori fino a tardi.
Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn.
Forse ha lavorato fino a tardi.
Có thể anh ấy làm việc trễ.
Non state svegli fino a tardi.
Đừng thức khuya quá.
Quella primavera fu bellissima: i giorni erano più lunghi e ci permettevano di giocare fino a tardi.
Mùa xuân đó thật tuyệt: ngày dài hơn và chúng tôi có thời gian chơi nhiều hơn.
Da quando stai sveglia fino a tardi?
Ủa sao mẹ về muộn vậy?
Trascorrete molte ore navigando in Internet o rimanete svegli fino a tardi a guardare la televisione?
Bạn có truy cập Internet hàng giờ liên tiếp, hoặc bạn có thức khuya xem truyền hình không?
Non vivrà a lungo se dorme fino a tardi
Ông sẽ không sống lâu nếu ngủ trưa.
Mia madre aspetta fino a tardi che torni a casa.
Mẹ tôi đợi tôi đến tận khuya để đảm bảo rằng tôi về được đến nhà.
Comunque, Ben lavora fino a tardi.
Dù sao Ben cũng đi làm về trễ.
E che lui e Mamma Jeanne sono stati in piedi fino a tardi a parlarne.
Và ông cùng mẹ Jeanne đã dành gần như cả đêm để nói về nó.
Siete rimasti alzati fino a tardi per giocare.
Bạn đã từng thức rất khuya chỉ để chơi game.
Rimarrà fuori fino a tardi?
Ông sẽ về trễ chớ?
Se lo avessi saputo che avresti lavorato fino a tardi
Giá mà em biết anh làm muộn thế
Ho curiosato nelle scrivanie della gente fino a tardi.
Tôi đã dậy trễ lại còn nằm lên bàn mọi người.
La possima volta, non farla stare fuori fino a tardi.
Lần sau, chớ đi về khuya, nhớ chưa?
Stava sveglio fino a tardi ogni giorno.
Cậu ta thức khuya hàng đêm.
□ Il marito lavora fino a tardi o trascura la famiglia per altre cose
□ Người chồng làm việc tới khuya hay bỏ bê gia đình vì làm các phận sự khác
Mi piacerebbe smettere di lavorare fino a tardi.
Anh sẽ ngưng làm việc muộn.
So che lavori fino a tardi.
Con biết là mẹ làm việc muộn.
# Dove potra'dormire fino a tardi. #
♪ Nơi ấy cứ việc ngủ tới chiều
Seung Jo va al lavoro la mattina molto presto, e continua a lavorare duro fino a tardi.
Seung Jo đi làm từ sáng sớm, đến lúc muộn thế này vẫn còn làm việc chăm chỉ.
Ho lavorato fino a tardi.
Em làm việc muộn.
Fatelo anche se questo significa restare alzati fino a tardi per parlare con loro.
Hãy lắng nghe ngay cả khi con muốn nói chuyện lúc đêm khuya.
E'aperto fino a tardi.
Mở cửa đến khuya.
E ́ stato grazie ai dipendenti che hanno lavorato ogni sera fino a tardi.
Đó là nhờ vào những buổi làm việc đến khuya của các nhân viên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fino a tardi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.