finitura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finitura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finitura trong Tiếng Ý.

Từ finitura trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết thúc, kết liễu, hoàn thành, làm xong, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finitura

kết thúc

(finish)

kết liễu

(finishing)

hoàn thành

(finish)

làm xong

(finish)

hết

(finish)

Xem thêm ví dụ

Sebbene questo tempio fosse di molto inferiore per ricchezza di finiture e di arredi allo splendido tempio di Salomone, era tuttavia quanto di meglio il popolo potesse allora costruire e fu ben accetto al Signore come offerta che testimoniava l’amore e la devozione dei Suoi figli dell’alleanza.
Mặc dù kém hơn rất nhiều về mặt dồi dào trau chuốt và đồ đạc so với Đền Thờ của Sa Lô Môn nguy nga lộng lẫy, nhưng ngôi đền thờ này là ngôi đền thờ tốt nhất mà người ta có thể xây, và Chúa đã chấp nhận ngôi đền thờ này là của lễ dâng tượng trưng cho tình yêu thương cũng như lòng tận tụy của các con cái giao ước của Ngài.
Con il programma " Finitura MRZP impostare " Esegui e parametri 1306 attraverso 1308 controllato e impostare come necessario il " Rotary Zero punto offset " ora correttamente impostati e la macchina è pronta per eseguire xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Với chương trình " Kết thúc MRZP đặt " chạy và các thông số 1306 thông qua 1308 kiểm tra và thiết lập khi cần thiết
Entrando con riverenza nel tempio, mi trovai ad ammirare la meravigliosa architettura, le eleganti finiture, la luce che splendeva dalle altissime finestre e molti quadri ispirativi.
Trong khi chúng tôi nghiêm trang đi tham quan khắp đền thờ, tôi thấy mình chiêm ngưỡng công trình kiến trúc kỳ diệu, vẻ thanh thoát của tòa nhà đã hoàn tất, ánh sáng chiếu rực rỡ qua các cánh cửa sổ cao, và nhiều bức tranh đầy cảm ứng.
Appena entrai nel tempio completamente restaurato di Laie, Hawaii, fui sopraffatto dalla bellezza e dalla qualità delle sue finiture.
Khi bước vào Đền Thờ Laie Hawaii đã được tu sửa lại hoàn toàn, tôi choáng ngợp trước vẻ đẹp tuyệt mỹ và phẩm chất của công trình kiến trúc đã hoàn tất của đền thờ đó.
" Libri? " Disse improvvisamente, rumorosamente finitura con lo stuzzicadenti.
" Sách? " Ông nói đột ngột, ầm ĩ kết thúc với tăm.
Solo due anni prima Moore era andato in pensione dal suo lavoro di finitura di mobili in legno.
Chỉ hai năm trước, Moore đã nghỉ hưu từ cơ sở kinh doanh đồ nội thất bằng gỗ.
Le finiture interne e l'altare furono realizzati da una squadra di esperti ucraini, russi e bielorussi.
Các đồ đạc cố định và bàn thờ mới do các chuyên gia Ucraina, Belarus và Nga thực hiện.
Questo tipo di finitura non rientra nello standard dei templi.
Đá dăm không phải là tiêu chuẩn của đền thờ.
Prima di tagliare queste mascelle, Andrew osserva che, diversamente da parte nostra precedente, la finitura su questo materiale è molto ruvida
Trước khi cắt những hàm, Andrew ghi chú rằng không giống như một phần trước của chúng tôi, kết thúc tài liệu này là rất thô
Le nuove versioni hanno un aspetto molto più scatolare ed una finitura brunita, mentre gli M1 e gli M3 sono solitamente dipinti con colori verde-oliva.
Các mẫu mới này trông vuông vứt hơn và có màu thép đen trong khi các mẫu M1 đến M3 thường sơn màu xanh ô liu.
Poi ho fatto... una finitura ad olio, in modo che il legno fosse... ricco e scuro.
Rồi tôi quét véc-ni lên khiến nó đen bóng.
Se, per qualsiasi motivo, si pensa che i numeri sono stati inseriti in modo non corretto, eseguire nuovamente il programma " Finitura MRZP Set "
Nếu vì lý do nào, bạn có nghĩ rằng những con số đã được nhập vào không chính xác, chạy chương trình " Kết thúc MRZP đặt " một lần nữa
Siamo solo di finitura per la giornata.
Chúng tôi chỉ kết thúc trong ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finitura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.