fino a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fino a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fino a trong Tiếng Ý.

Từ fino a trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho tới, cho đến, tới, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fino a

cho tới

adposition

Mi ha solo detto che ho io il comando fino a nuovo ordine.
Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác.

cho đến

adposition

Non voglio sapere niente fino a domani.
Cho đến ngày mai, tôi không muốn biết điều gì nữa.

tới

adjective verb adposition

Quei due laggiù e chiunque entri qui, fino a quando non saranno finiti.
Trả cho hai người đằng kia, và tất cả những ai tới đây, cho tới khi hết tiền.

đến

verb adposition

Non voglio sapere niente fino a domani.
Cho đến ngày mai, tôi không muốn biết điều gì nữa.

Xem thêm ví dụ

Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Fino a quando invocherò il tuo aiuto contro la violenza, e tu non salvi?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Credevo sareste stati fuori fino a tardi.
Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn.
♫ E siamo chiusi al Mondo intero, fino a nuovo avviso ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Fino a ieri sera, io facevo sesso con Zack.
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
Conto fino a tre e ci lasciamo, d'accordo?
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
Le loro navi continuarono a costeggiare la Spagna meridionale fino a raggiungere una zona chiamata Tartesso.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Fino a quando saremo insieme... non conoscero'mai la sofferenza.
Chỉ cần ta mãi bên nhau, muội không cần biết đến khổ đau.
No, fino a che non mi dici dov'e'.
Tôi sẽ không đi đến khi nào anh nói cho tôi biết.
Perchè diavolo mi hai seguito per tutto questo tempo fino a qui?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?
Non sei venuto fino a New York per decidere di non fare niente.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
Con quaranta dollari in tasca costeggio Knight’s Park fino a casa dei genitori di Tiffany.
Với bốn mươi đô trong túi, tôi đi bộ qua công viên Knight, đến nhà bố mẹ Tiffany.
ma sarete ospite del Principe Kira, fino a quando vi sposerete.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
11 I discendenti di Gad vivevano accanto a loro, nel paese di Bàsan fino a Sàleca.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Chi sono gli attuali “figli d’Israele”, e fino a quando devono rimanere nella “città di rifugio”?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
Non voglio che la stampa sappia dell'affondamento fino a che non saro'pronto.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.
Andiamo avanti veloce fino a tre anni fa.
Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước.
(2 Timoteo 4:5) Senza tale amore, il nostro ministero potrebbe facilmente deteriorarsi fino a diventare puramente simbolico.
Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi.
11 La violenza è cresciuta fino a diventare un bastone di malvagità.
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác.
Dobbiamo tenere la bomba al sicuro fino a che non esplode!
Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ!
Pian piano crebbe fino a diventare un importante campo della matematica: la topologia algebrica, la geometria.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
Ehi, se Thad lo chiede, io sono stata con voi fino a mezzanotte.
À, nếu Thad có hỏi, thì bảo là mình ở cùng hai người đến nửa đêm nhá.
Poi ci siamo evoluti fino a diventare cio'che siamo oggi e siamo sopravvissuti.
Chúng ta tiến hóa và vẫn còn sống.
Ma quando questi arrivò, scese fino a quelle stesse acque del Giordano e chiese di essere battezzato.
Nhưng khi ngài xuất hiện, ngài cũng xuống nước sông Giô-đanh và yêu cầu được làm báp têm.
Sono davvero meravigliose. Ma niente succederà fino a quando non ci arrischiamo a metterle in azione.
Chúng thực sự tuyệt vời, nhưng không có gì sẽ xảy ra tới khi chúng ta mạo hiểm thực hiện nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fino a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.