fino in fondo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fino in fondo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fino in fondo trong Tiếng Ý.
Từ fino in fondo trong Tiếng Ý có các nghĩa là xong xuôi, tất cả mọi thứ, xong, sẵn sàng, từ đầu đến cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fino in fondo
xong xuôi
|
tất cả mọi thứ(all the way) |
xong
|
sẵn sàng
|
từ đầu đến cuối(all the way) |
Xem thêm ví dụ
Ma non sono andato fino in fondo. Nhưng tôi đâu có làm. |
e realizza fino in fondo le predizioni dei suoi messaggeri;+ Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Se abbiamo battuto questa squadra, possiamo andare fino in fondo. Thắng được đội này nghĩa là ta đủ sức vô địch. |
Saresti potuta andare fino in fondo se fossi stata zitta. Cậu có thể vẹn đôi đường nếu cậu không bị mất trinh. |
Per ognuno di noi resta da rispondere a una domanda fondamentale: “Verrò meno o andrò fino in fondo?” Một câu hỏi cơ bản vẫn chưa được mỗi người chúng ta trả lời: Tôi phải bỏ cuộc hay là tôi sẽ hoàn thành? |
Volevo arrivare fino in fondo, fino in fondo alla distillazione, partendo da un migliaio di TEDTalk. Tôi muốn đi tới tận nhà máy cất, bắt đầu với 1000 bài nói TED. |
Sai, la morte dei nostri amici sarebbe inutile se noi non andassimo fino in fondo.» Cậu biết đấy, cái chết của bạn bè chúng ta sẽ chẳng được việc gì nếu chúng ta không đi tới tận cùng |
Ma ora andiamo fino in fondo. Nhưng chuyện này sẽ xảy ra. |
Poi Milgrom ha chiesto a 40 psichiatri: "Che percentuale di americani andrebbe fino in fondo?" Milgram hỏi 40 nhà tâm thần học "Mấy phần trăm người Mỹ sẽ chịu đựng được đến cuối cùng?" |
Penso che sara'felice che non sia andato fino in fondo. Tôi nghĩ cô ấy sẽ mừng vì tôi không làm thế. |
Posso sentirlo fino in fondo, nelle mie ossa. Mình cảm thấy đau đến tận xương tủy vậy... |
La prossima volta che eseguo il CNC programma fino in fondo Tiếp theo thời gian tôi chạy CNC chương trình tất cả các cách thức thông qua |
Che andiate fino in fondo o meno. Dù có hay không thì con thực sự vẫn phải trải qua với nó. |
Certo, giocati tutto fino in fondo. Phải rồi, cho nó giết nhanh một chút. |
uno psicopatico che non ha le palle per andare fino in fondo. Như kiểu, một thằng tâm thần không có bóng mà chơi vậy. |
Se vado fino in fondo, libero un criminale che ha la tua stessa forza. Nếu chị làm theo, chị sẽ thả một tên tội phạm có sức mạnh của em. |
Comunque non ti sembra di averlo fatto finche'non sei entrato fino in fondo. Bằng cách này hay cách khác anh cảm thấy như chưa làm việc đó cho tới khi anh tới bến. |
Vanno fino in fondo. Chúng sẽ thắng |
Morirò per compierla fino in fondo. Tôi tự cho mình là đấng cứu thế. |
Non andrai davvero fino in fondo con questa cosa, vero? Cậu nghiêm túc đấy chứ? |
Potresti essere il migliore, se portassi le cose fino in fondo! Anh có thể là người giỏi nhất nếu như anh thông suốt mọi chuyện. |
Ora, delle volte questo puo'significare assicurarsi che capiscano fino in fondo cio'di cui sono capaci. Đôi khi điều đó nghĩa là làm cho họ hiểu rõ khả năng của mình. |
Dobbiamo andare fino in fondo. Bây giờ bà và tôi cần phải xem lại việc này. |
Capiamo fino in fondo la mentalità e il vissuto delle persone coinvolte? Chúng ta có biết rõ quá khứ của những người liên quan không? |
Il dado e'tratto, e dobbiamo andare fino in fondo. Cái chết đã được tiên liệu, và ta sẽ đi tới cuối của trò chơi khốc liệt đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fino in fondo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fino in fondo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.