first and foremost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first and foremost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first and foremost trong Tiếng Anh.

Từ first and foremost trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất là, đầu tiên và chủ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first and foremost

nhất là

adverb

đầu tiên và chủ yếu

adverb

Xem thêm ví dụ

First and foremost, we are spiritual beings.
Đầu tiên và trước hết, chúng ta là những linh thể.
First and foremost, keep up with the weekly Bible reading schedule for the Theocratic Ministry School.
Trước hết và quan trọng nhất, hãy theo kịp chương trình đọc Kinh Thánh hàng tuần trong Trường Thánh Chức Thần Quyền.
But, first and foremost they taught you this.
nhưng trước hết và trên tất cả họ dạy những thứ này.
The sisters are always first and foremost in all good works.
Các chị em luôn luôn là những người đầu tiên và trước hết tham gia vào tất cả các công việc thiện.
In fact, I'm going to argue that these are men's issues, first and foremost.
Thực ra, tôi sẽ phản đối đó những vấn đề của đàn ông, đầu tiên và quan trọng nhất.
When you are the king, the concerns of the realm come first and foremost.
Những mối bận tâm của vương quốc luôn đặt hàng đầu
First and foremost, we are thankful for our Savior Jesus Christ.
Đầu tiên và trước hết, chúng ta biết ơn Đấng Cứu Rỗi của mình, Chúa Giê Su Ky Tô.
(Psalm 55:22) First and foremost, prayer can help us find true joy.
(Thi-thiên 55:22) Muốn tìm thấy niềm vui thật, điều quan trọng nhất là cầu nguyện.
First and foremost...
Đầu tiên và trước nhất...
You are first and foremost a son of God, and He loves you.
Em chính là con trai của Thượng Đế và Ngài yêu thương em.
And we are, first and foremost, gentlemen.
Và chúng ta, trước tiên và trên hết, là những quý ông.
We're first and foremost a financial paper.
Chúng ta là tờ báo đầu tiên và uy tín trong lĩnh vực tài chính.
In fact, I'm going to argue that these are men's issues, first and foremost. Now obviously --
Thực ra, tôi sẽ phản đối đó là những vấn đề của đàn ông, đầu tiên và quan trọng nhất.
13 From Jesus’ words, it is clear that first and foremost we should love Jehovah.
13 Theo lời Chúa Giê-su, rõ ràng chúng ta nên yêu Đức Giê-hô-va trên hết mọi sự.
Why can Jehovah be called the first and foremost Evangelizer?
Tại sao có thể nói Đức Giê-hô-va là đấng đầu tiên truyền giảng tin mừng?
But first and foremost, Baal worship appealed to the flesh.
Nhưng đầu tiên và chủ yếu, sự thờ cúng Ba-anh khêu gợi tính xác thịt.
And I mean this literally, because the Yule Ball is, first and foremost a dance.
bởi vì... trước hết chính là một lễ hội khiêu vũ.
But to enjoy divine favor, we must first and foremost support true worship and stick to it.
Nhưng để hưởng ân huệ của Đức Chúa Trời, điều quan trọng nhất là chúng ta phải ủng hộ và gắn bó với sự thờ phượng thật.
First and foremost is infrastructure.
Trước hết đó là cơ sở hạ tầng.
Hi, first and foremost I'd like to thank each and every one of you for showing up here today.
XIn chào, đàu tiên tôi xin cảm ơn tất cả mọi người trong các bạn vì đã có mặt ở đây ngày hôm nay.
This is our first and foremost responsibility as priesthood holders—and it applies to both Aaronic and Melchizedek Priesthood holders.
Đây là trách nhiệm đầu tiên và trước hết của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế—và trách nhiệm áp dụng đối với cả những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn lẫn Mên Chi Xê Đéc.
In responding to questions, members should be prepared first and foremost to listen to the direction of the Holy Ghost.
Khi trả lời những câu hỏi này, các tín hữu cần phải chuẩn bị trước và chủ yếu là phải nghe theo sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.
First and foremost, I noticed that our Christian brothers and sisters in Africa put Kingdom interests first in their lives.
Trước tiên, tôi chú ý thấy các anh chị ở Phi Châu đặt quyền lợi Nước Trời lên trên hết trong đời sống.
Two scholars of the family explain: “Throughout history, marriage has first and foremost been an institution for procreation and raising children.
Hai học giả về gia đình giải thích: “Trong suốt lịch sử, từ lúc ban đầu và trên hết hôn nhân vẫn là nơi để bắt đầu việc sinh sản và nuôi con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first and foremost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.