first of all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first of all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first of all trong Tiếng Anh.

Từ first of all trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoạt tiên, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first of all

thoạt tiên

adverb

trước hết

adverb

To make any headway with this, we must first of all avoid anthropomorphizing.
Để tìm hiểu điều này, trước hết, chúng ta phải tránh việc nhân cách hóa.

Xem thêm ví dụ

First of all, I'd like to give you an argument for why that list is complete.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
First of all, let's explain what the performance is.
Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì.
So, first of all, we have the coordination game, and here, these two outcomes are both Pareto- optimal.
Vì vậy, trước hết, chúng tôi có các trò chơi hợp tác, và ở đây, những hai kết quả là cả hai Pareto- tối ưu.
First of all, what's your relationship with my older brother Joo Won oppa and Woo Young oppa?
Với anh Woo Young lại là quan hệ gì?
First of all, I'm going to show you the average amount of bias that we see.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
First of all, of course I'm not someone, this old-fashioned person, market versus state.
Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ.
First of all, I never touched your daughter.
Thứ nhất... tôi không hề dụng đến con gái bà.
Please know, first of all, that there is hope.
Trước hết, hãy biết là vẫn còn có hy vọng.
A stiff b. - and- s. first of all, and then I've a bit of news for you. "
B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. "
It requires, first of all, agency -- we had to make a decision in the first place.
Thứ nhất, nó yêu cầu một hoạt động trung gian -- trước hết chúng ta phải lập một quyết định.
First of all, it is thanks to God that “we have life and move and exist.”
Trước hết, nhờ Thượng Đế mà “chúng ta được sống, động, và có”.
First of all, I was embarrassed because I had not read the novel "Dune" at that time.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
First of all be quite sure, absolutely sure, that you have discarded the superficial.
Trước hết chúng ta phải hoàn toàn chắc chắn, tuyệt đối chắc chắn, rằng bạn đã gạt bỏ đi những hời hợt.
First of all, the news was so heavy.
Trước hết, mọi tin tức rất là nặng nề.
Well first of all, they gave us a multiple choice.
Vâng đầu tiên của tất cả, họ đã cho chúng tôi một sự lựa chọn nhiều.
We have to listen to ourselves, first of all.
Điều đầu tiên là chúng ta phải lắng nghe âm thanh của chính mình.
First of all, some who had been actively associated with the congregation abandoned Jehovah’s organization.
Trước tiên, một số người từng kết hợp tích cực với hội thánh đã từ bỏ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
First of all, the conversation about monogamy is not the same as the conversation about infidelity.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.
First of all, it's really hard to use -- really hard to use.
Trước hết, thiết bị này rất khó dùng -- thật sự rất khó dùng.
First of all, my dad would've voted for Obama a third time if he could've.
Đầu tiên, bố em sẽ bầu cho Obama lần thứ 3 nếu có thể.
Let's have some caffeine, first of all.
Trước hết hãy chút caffeine.
First of all, that one second... isn't a second at all.
Trước hết cái khoảnh khắc đó không hề là một khoảnh khắc.
To make any headway with this, we must first of all avoid anthropomorphizing.
Để tìm hiểu điều này, trước hết, chúng ta phải tránh việc nhân cách hóa.
But first of all, I want you to do me a favor.
Trước hết, tôi muốn bạn giúp tôi một việc.
Okay, first of all, you need to slow things down a bit.
Được rồi, trước tiên ta cần chậm lại chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first of all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.