first aid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first aid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first aid trong Tiếng Anh.

Từ first aid trong Tiếng Anh có nghĩa là sơ cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first aid

sơ cứu

noun

I hope they have a chapter on first aid in that book.
Hy vọng có một chương dạy sơ cứu trong cuốn sách đó.

Xem thêm ví dụ

Mental health first aid is an extension of the concept of first aid to cover mental health.
Sơ cứu tâm thần là một khái niệm mở rộng của sơ cứu sang lĩnh vực sức khỏe tâm thần..
These women are learning about first aid and their rights according to the constitution.
Những phụ nữ này đang học cách sơ cưú và học về quyền lợi của họ theo hiến pháp.
First aid and CPR procedures are ready.
Đội kéo ròng rọc sẵn sàng.
Being accident-prone, he regularly needs first aid.
Hơn nữa, em cũng dễ bị tai nạn nên thường xuyên cần sơ cứu.
Signal flares, first aid, some rope, blankets and a couple of protein bars.
Pháo hệu, hộp cứu thương, dây thừng, chăn, và một ít thanh protein.
I'm fully qualified in first aid.
Tôi có đủ trình độ sơ cứu
- a first-aid kit
- bộ dụng cụ sơ cứu
I need the first-aid kit.
Em cần đồ cứu hộ.
Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes.
Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.
Someone got first aid?
Có đồ sơ cứu không?
Ask captain to bring the first aid kit.
Bảo thuyền trưởng mang hộp cứu thương xuống đây.
Hey, we got a first aid kit or something over here?
Này, ta có băng gạc hay gì ở đây không?
But if I ask you for a first-aid kit, you're gonna...
Nhưng nếu tôi hỏi ông cái hộp cứu thương đâu, thì ông...
1985: the first AIDS patient is officially recognized.
1981 – Vi-rút AIDS được chính thức công nhận.
Zimbabwe reported its first AIDS case in 1985, the year I arrived.
Zimbabwe thông báo ca nhiễm AIDS đầu tiên vào năm 1985, khi tôi mới đến.
Please send first aid
Giúp đỡ ngay
Did you learn first aid?
Cô có học sơ cứu à?
I have first aid, extra socks.
Tôi có cả đồ cứu thương, giày,...
First Aid : Burns
Sơ cứu : Phỏng
Yo, First Aid!
Túi thuốc.
At Young Women camp you learn skills in first aid, safety, sanitation, and survival.
Tại buổi cắm trại của Hội Thiếu Nữ, em học kỹ năng cấp cứu, an toàn, vệ sinh sức khỏe và sống còn.
They quickly set up a first-aid clinic.
Họ nhanh chóng lập một trung tâm sơ cứu.
In addition to fire support, the destroyer also acted as a first aid ship for wounded Marines.
Ngoài việc hỗ trợ hỏa lực, nó còn hoạt động như một tàu sơ cứu cho binh lính bị thương.
Joyce Brothers, herself a widow, likens tears to emotional first aid.
Tuy nhiên, đối với tiến sĩ tâm lý học Joyce Brothers, bản thân là một góa phụ, khóc là thao tác sơ cứu về mặt cảm xúc.
Troops may organize cultural or learning events such as first-aid training or attending live theater.
Các đoàn có thể có những sự kiện học tập hoặc văn hóa như huấn luyện sơ cứu, tham dự một buổi trình diễn âm nhạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first aid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.