firmament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firmament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmament trong Tiếng Anh.

Từ firmament trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầu trời, trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firmament

bầu trời

noun

" A shimmering, glowing star in the cinema firmament. "
" Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh. "

trời

noun

" A shimmering, glowing star in the cinema firmament. "
" Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh. "

Xem thêm ví dụ

15 And let them be for lights in the firmament of the heaven to give light upon the earth; and it was so.
15 Và chúng được dùng làm các vì sáng trong khoảng không trên trời để chiếu xuống trái đất, và việc ấy đã có như vậy.
7 And I, God, made the firmament and divided the awaters, yea, the great waters under the firmament from the waters which were above the firmament, and it was so even as I spake.
7 Và ta, Thượng Đế, làm nên khoảng không và phân rẽ acác vùng nước, phải, những vùng nước dưới khoảng không cách những vùng nước trên khoảng không, và việc ấy đã có như vậy như lời ta phán.
71 And again, we saw the aterrestrial world, and behold and lo, these are they who are of the terrestrial, whose glory differs from that of the church of the bFirstborn who have received the fulness of the Father, even as that of the cmoon differs from the sun in the firmament.
71 Và lại nữa, chúng tôi thấy atrung thiên giới, và này, và trông kìa, đây là những người thuộc trung thiên giới, vinh quang của họ khác với vinh quang của giáo hội Con Đầu Lòng là Đấng đã nhận được sự trọn vẹn của Đức Chúa Cha, cũng như vinh quang của bmặt trăng khác với mặt trời trên bầu trời vậy.
He created a firmament.
Ngài sáng tạo ra bầu trời.
109 But behold, and lo, we saw the glory and the inhabitants of the telestial world, that they were as ainnumerable as the stars in the firmament of heaven, or as the sand upon the seashore;
109 Nhưng này, và trông kìa, chúng tôi trông thấy vinh quang và dân cư trong thế giới hạ thiên, rằng họ nhiều vô kể như những ngôi sao trên bầu trời, hay chẳng khác chi những hạt cát trên bãi biển;
14 And I, God, said: Let there be alights in the firmament of the heaven, to divide the day from the night, and let them be for signs, and for seasons, and for days, and for years;
14 Ta, Thượng Đế, phán: Phải có các vì sáng trong khoảng không trên trời, để phân ra ngày với đêm, và chúng được dùng làm các dấu hiệu, các mùa, các ngày và các năm;
Gold metal is denser, thus deeper in the ground, than silver, followed by leaves on a tree above the metals, with eagles flying above the trees, and finally the stars in the firmament.
Vàng kim loại sâu trong mặt đất, hơn cả bạc, tiếp theo là những lá trên một cái cây, tiếp là những con đại bàng bay trên cây, và cuối cùng là các ngôi sao trong không gian.
The Prophet Joseph Smith saw the following in vision, later recorded in Doctrine and Covenants 76:81–85, 100–106, 110–12: “And again, we saw the glory of the telestial, which glory is that of the lesser, even as the glory of the stars differs from that of the glory of the moon in the firmament.
Tiên Tri Joseph Smith thấy điều này trong khải tượng, về sau ông ghi lại trong Giáo Lý và Giao Ước 76:81-85, 100-106, 110–12: “Và lại nữa, chúng tôi trông thấy vinh quang của hạ thiên giới, là vinh quang kém hơn, giống như vinh quang của các vì sao khác với vinh quang của mặt trăng trên bầu trời.
Yet another glorious achievement in the whole firmament of starring moments for your brother Fabious.
Thêm một chiến công vĩ đại trên bầu trời toàn sao của anh trai ngài.
Stars appeared, millions of stars, like salt sprinkled across the greenish firmament.
Các vì sao xuất hiện, hàng triệu vì sao, giống như muối rắc ngang qua bầu trời xanh xanh.
81 And again, we asaw the glory of the btelestial, which glory is that of the lesser, even as the cglory of the stars differs from that of the glory of the moon in the firmament.
81 Và lại nữa, chúng tôi trông thấy vinh quang của ahạ thiên giới, là vinh quang kém hơn, giống như vinh quang của các vì sao khác với vinh quang của mặt trăng trên bầu trời.
20 And I, God, said: Let the waters bring forth abundantly the moving creature that hath life, and fowl which may fly above the earth in the open firmament of heaven.
20 Và ta, Thượng Đế, phán: Nước phải sinh sản dồi dào các vật cử động có sự sống, và chim muông mà có thể bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời.
And he said unto me: Kokaubeam, which signifies stars, or all the great lights, which were in the firmament of heaven.
Và Ngài phán cùng tôi: Đây là Cô Câu Bim, nghĩa là các ngôi sao, hay là tất cả vì sáng lớn trong bầu trời.
From earliest times, humans have observed the precise movements of the heavenly bodies across the night sky and the seasonal changes of their locations in the firmament.
Từ xưa, con người đã quan sát sự chuyển động chính xác của các thiên thể, và vị trí của chúng trên bầu trời theo từng mùa (Sáng-thế Ký 1:14).
Raukeeyang, signifying expanse, or the firmament over our heads; but in this case, in relation to this subject, the Egyptians meant it to signify Shaumau, to be high, or the heavens, answering to the Hebrew word, Shaumahyeem.
Ra Ki Dang, có nghĩa là khoảng không, hay là bầu trời trên đầu chúng ta; nhưng trong trường hợp ở đây, về vấn đề này, người Ai Cập có ý muốn biểu thị Sa Mau, ở trên cao, hay các tầng trời, nó đồng nghĩa với chữ Hê Bơ Rơ, Sa Ma Dem.
Well, I trust with the concord of our powers we can duff up the jiggery-pokery of these blighters and send them scuffering back to the fractious firmament from whence they came!
Tôi tin là khi hai cường quốc chúng ta hợp tác, chúng ta có thể ngăn chặn việc xấu của lũ khốn này và bắt chúng phải lùi về bầu trời mà từ đó chúng đến đây.
Publishing House of The Vietnam Writer’s Association, 2012); “Bầu trời không mái che / Firmament Without Roof Cover” (Bilingual poetry book in Vietnamese - English.
Nhà xuất bản Hội Nhà văn, 2012); “Bầu trời không mái che / Firmament Without Roof Cover” (Thơ song ngữ Việt - Anh.
The Prophet Joseph Smith saw the following in vision, later recorded in Doctrine and Covenants 76:71–79: “And again, we saw the terrestrial world, and behold and lo, these are they who are of the terrestrial, whose glory differs from that of the church of the Firstborn who have received the fulness of the Father, even as that of the moon differs from the sun in the firmament.
Tiên Tri Joseph Smith thấy điều này trong khải tượng, về sau ông ghi lại trong Giáo Lý và Giao Ước 76:71–79: “Và lại nữa, chúng tôi thấy trung thiên giới, và này, và trông kìa, đây là những người thuộc trung thiên giới, vinh quang của họ khác với vinh quang của giáo hội Con Đầu Lòng là Đấng đã nhận được sự tron vẹn của Đức Chúa Cha, cũng như vinh quang của mặt trăng khác với mặt trời trên bầu trời vậy.
" A shimmering, glowing star in the cinema firmament. "
" Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh. "
8 And I, God, called the firmament aHeaven; and the evening and the morning were the second day.
8 Và ta, Thượng Đế, gọi khoảng không là aTrời; và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ nhì.
Answers to the Hebrew word Raukeeyang, signifying expanse, or the firmament of the heavens; also a numerical figure, in Egyptian signifying one thousand; answering to the measuring of the time of Oliblish, which is equal with Kolob in its revolution and in its measuring of time.
Đồng nghĩa với chữ Hê Bơ Rơ Ra Ki Dang, có nghĩa là khoảng không gian hay bầu trời của các tầng trời; cũng là một vật tượng trưng cho con số, trong tiếng Ai Cập có nghĩa là một ngàn; tương đương với cách tính thời gian của Ô Li Bô Lích, mà nó bằng với Cô Lốp trong sự tuần hoàn và cách tính thời gian của nó.
From Thales' first attempt to characterise matter, to Democritus' deduction that matter ought to reduce to an invariant state, the Ptolemaic astronomy of a crystalline firmament, and Aristotle's book Physics (an early book on physics, which attempted to analyze and define motion from a philosophical point of view), various Greek philosophers advanced their own theories of nature.
Từ những cố gắng đầu tiên của Thales nhằm phân loại vật chất, cho đến lập luận của Democritus về vật chất cấu tạo bởi những hạt nhỏ không thể phân chia được, mô hình địa tâm của Ptolemy trong đó bầu trời là mái vòm đặc, và đến cuốn sách Vật lý của Aristotle (một trong những cuốn sách đầu tiên về vật lý, với nội dung mô tả và phân tích các chuyển động theo quan điểm triết học), và nhiều nhà triết học Hy Lạp khác đã tự phát triển những lý thuyết khác nhau về tự nhiên.
17 And I, God, set them in the firmament of the heaven to give light upon the earth,
17 Và ta, Thượng Đế, đã đặt các vì đó trong khoảng không trên trời để soi sáng đất,
70 These are they whose bodies are acelestial, whose bglory is that of the csun, even the glory of God, the dhighest of all, whose glory the sun of the firmament is written of as being typical.
70 Đây là những người mà thể xác của họ thuộc athượng thiên giới, bvinh quang của họ là vinh quang của cmặt trời, là vinh quang của Thượng Đế, cao hơn tất cả, vinh quang của họ được ghi chép như là điển hình cho sự sáng chói của mặt trời trong bầu trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.