first name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first name trong Tiếng Anh.

Từ first name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên thánh, tên, tên riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first name

tên thánh

noun (name chosen by parents)

tên

noun

What's his first name?
Tên của cậu ta là gì vậy nhỉ?

tên riêng

noun

And do any of your patients get to call you by your first name?
Bệnh nhân của anh có gọi anh bằng tên riêng không?

Xem thêm ví dụ

What's the first name that pops into your head?
Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào?
Why am I calling you by first names?
Và tại sao tôi lại gọi thẳng tên của mấy người?
It's like two first names put together.
Giống như ghép 2 họ với nhau
We go by first name basis around here.
Chúng tôi gọi tên nhau ở đây.
Born Louys Robert, he adopted the first name Pierre.
Thay vì dùng tên khai sinh là Louys, ông lấy tên Pierre.
When a user changes their first name or surname, you can update their G Suite account information accordingly.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
What were their first names?
Họ tên gì?
The first name.
Tên đầu.
The island was first named Ilha de Gonçalo Álvares on Portuguese maps.
Hòn đảo này lần đầu tiên được đặt tên là Ilha de Gonçalo Alvares trên bản đồ Bồ Đào Nha (Tây Ban Nha: Isla de Gonzalo Álvarez).
However, the first named storm was Cyclone Amara in December.
Tuy nhiên, cơn bão đầu tiêntên là bão mạnh Amara hình thành trong tháng mười hai.
It is not possible to establish with certainty whether Paullus was Saul’s first name or his surname.
Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ.
I never knew Chahine’s real first name; he no longer had the strength to speak it.
Tôi chưa bao giờ biết tên thật của Chahine, anh không còn sức thốt ra nó nữa.
That's his first name.
Đó là tên anh ta.
Khanna's uncle KK Talwar changed Khanna's first name to Rajesh when he decided to enter films.
Chú của Khanna thay đổi tên đầu tiên của Khanna Rajesh Khanna khi quyết định tham gia bộ phim.
(His first name "Mahmud" was not mentioned.)
(Tên đầu tiên "Mahmud" của ông không được đề cập.)
He later changed his first name to Harry.
Sau đó, bà thay đổi tên của mình thành Emma Hart.
The name is a derivative of his father's first name, Curt, and his grandfather Larry's nickname "The Axe".
Tên mới của anh bắt ngưồn từ tên của cha anh, Curt, và biệt danh ông nội anh Larry "The Axe."
First name, Todd.
Tên, Todd.
Now, what's your first name?
Thế họ của cậu là gì?
Doctors and nurses with first names and last names, and tragedies of their own.
Các bác sĩ và y tá với những cái tên riêng và chung, cùng những bi kịch của riêng họ.
The first name is...
Tên đầy đủ là...
His first name begins with " M. "
Tên gọi của hắn bắt đầu bằng " M ".
After his temporary amnesia, his relationship with Juliet has progressed, now addressing each other by their first names.
Sau khi bị mất trí nhớ tạm thời, mối quan hệ của anh và Juliet đã tiến triển, bây giờ giải quyết với nhau bằng tên của họ.
I would have asked her to do the same, call me by my first name.
Tôi sẽ nói ông làm điều tương tự, gọi tôi bằng tên.
Her first name is sometimes spelled as Leticia or as Letitia.
Tên đầu tiên của bà đôi khi được đánh vần là Leticia hoặc Letitia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.