fish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fish trong Tiếng Anh.

Từ fish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá, ngư, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fish

noun (vertebrate animal)

We go fishing together once in a while.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu với nhau.

ngư

noun (vertebrate animal)

They also get entangled in fishing gear.
Chúng cũng bị mắc vào các ngư cụ.

câu

noun

We go fishing together once in a while.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.

Xem thêm ví dụ

We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds .
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió .
Instead of doing that actually, we've developed some fish sticks that you can feed the fish.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của mà bạn có thể dùng để cho ăn.
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered.
Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.
Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula).
Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula.
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Andy - The first playable fish.
Cá Andy – là đầu tiên.
Less fish and more meat is eaten away from the coast.
Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít hơn.
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
It pretty much works with any big fish in the ocean, so here we go.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
I don' t think so, Fish
Tao ko nghĩ thế, thằng nhãi
We have baked fish coming up!
Món sắp xong rồi đây.
The old man had seen many great fish.
- Tôi có câu được vài con cá lớn.
This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish.
Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây .
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Fishing.
con cá!
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods.
Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda).
They are bottom-dwelling fish, found in deep waters down to about 3,700 m (12,100 ft).
Chúng là ăn đáy, tìm thấy trong các vùng nước sâu tới khoảng 3.700 m (12.100 ft).
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef.
vẹt là một trong những loài dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Ichthyornis (meaning "fish bird", after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.
Ichthyornis (có nghĩa là "chim ", sau đốt sống giống của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.
We're going fishing.
Bọn tôi đi câu cá.
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain.
Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC.
The Gospels reveal that Simon Peter had partners in his fishing business.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Late May-early June: the Vietnamese Navy repeatedly attacked Thai fishing trawlers off the Vietnamese coast, resulting in the deaths of three Thai fishermen.
Cuối tháng Năm đầu tháng Sáu: Hải quân Việt Nam liên tục tấn công các tàu đánh bắt cá ngoài khơi bờ biển Việt Nam Thái Lan, dẫn đến cái chết của ba ngư dân Thái Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fish

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.