flaunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flaunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flaunt trong Tiếng Anh.

Từ flaunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoe, sự khoe khoang, sự phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flaunt

khoe

verb (to display with ostentation)

She's a married mother publicly flaunting the geriatric she's sleeping with.
Cô ta là bà mẹ có chồng thích khoe lão già khụ mà cô ta đã ngủ cùng.

sự khoe khoang

noun

sự phô trương

noun

she was mocking the gleeful flaunting of privilege.
cô ấy mỉa mai sự phô trương đặc quyền ấy.

Xem thêm ví dụ

The song was composed to show Macklemore's esteem for thrift shops and saving money, rather than flaunting expensive items like many rappers.
Bài hát được sáng tác thể hiện sự tôn trọng của Macklemore đối với các cửa hàng đồ cũ và việc tiết kiệm tiền bạc, phản đối sự phô trương hời hợt của nhiều rapper.
(b) How do people of the world flaunt their unclean thinking and actions?
b) Những người thế gian khoe khoang thế nào về các tư tưởng và hành động nhơ nhớp của họ?
She's a married mother publicly flaunting the geriatric she's sleeping with.
Cô ta là bà mẹ có chồng thích khoe lão già khụ mà cô ta đã ngủ cùng.
he's flaunting.
Hắn thích phô trương.
Flaunting your body to men like that!
Cô là loại con gái qua đêm với bất kỳ thằng đàn ông nào hả?
She's a married mother publicly flaunting the geriatric she's sleeping with.
Cô ta là bà mẹ đã có chồng, thích khoe khoang về lão già mà cô ta đang ngoại tình.
They do not flaunt their authority and are careful not to stumble any of the sheep.
Nhưng ngày nay những người chăn giữ “bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương không được làm vậy.
Many people in the world go to extremes to flaunt masculine or feminine sexuality in dress and in conduct.
Nhiều người trong thế gian phô trương giới tính nam nữ đến mức quá đáng qua cách ăn mặc và hạnh kiểm của họ.
Concerning physical beauty, some say: “If you’ve got it, flaunt it!”
Nói về vẻ đẹp ngoại hình, một số người cho rằng: “Tốt khoe”.
Many flaunt their gross wrongdoing and criticize those who live by a different standard. —1Pe 4:3, 4.
Nhiều người phô trương hành vi vô cùng sai trái và chỉ trích những người sống theo tiêu chuẩn khác.—1Ph 4:3, 4.
(1 Corinthians 13:4) If we have some talent or ability, there is no need to flaunt it.
(1 Cô-rinh-tô 13:4) Nếu có một năng khiếu hoặc tài năng nào đó, chúng ta không cần phải phô trương.
“Televised ‘confessions’ of this kind are a shameful tactic used by oppressive governments to intimidate critical voices into silence and flaunt their disregard for fundamental rights.”
“Việc đưa ‘lời thú tội’ lên truyền hình kiểu này là một chiến thuật đáng xấu hổ mà các chính quyền áp bức thường sử dụng để hăm dọa, dập tắt các tiếng nói phê phán, đồng thời trưng bày sự bất chấp không đếm xỉa đến các quyền cơ bản của con người.”
(c) Why resist the temptation to flaunt our acquisitions and supposed attainments?
c) Tại sao chúng ta cần chống lại sự cám dỗ muốn khoe khoang tiền của hay cái gọi là sự thành công trên đường đời của mình?
Does he manifest humility and modesty or is he proud and opinionated, one who wants to flaunt his headship, who thinks he is always right and is unwilling to reason on matters?
Chàng có bày tỏ sự khiêm nhường và nhã nhặn hay chàng kiêu ngạo và bướng bỉnh, chỉ muốn phô trương quyền hành làm chủ gia đình, nghĩ rằng mình luôn luôn có lý và từ chối không chịu thảo luận sự việc?
12 Some think that a “showy display of one’s means of life” implies flaunting designer-name clothing or excessive jewelry, such as wearing four or five rings at the same time.
12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3).
In 2013, the cap regained its political symbolism through the Aam Aadmi Party, which flaunted Gandhi caps with "I am a Common Man" written over it.
Vào năm 2013, mũ Gandhi giành lại được biểu tượng chính trị của mình thông qua Đảng Aam Aadmi, với dòng chữ "Tôi là một người đàn ông thông thường" viết trên nó.
This is important today when fashion designers seem to want to flaunt sexuality and achieve almost total nudity.
Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng.
She's flaunting her achievement.
Cổ đang khoe khoang thành tích của cổ.
Marrying Aloysius is enough, without flaunting all of this in his face.
Cưới Aloysius là đủ rồi, không cần phải đem những thứ này ra trước mặt chàng ấy.
Rock stars, sports figures, fashion models, and movie stars flaunt them.
Các ngôi sao nhạc rock, vận động viên nổi tiếng, người mẫu thời trang, và ngôi sao điện ảnh đều khoe hình xâm.
With same-sex relationships being flaunted so openly, you may wonder: ‘Is homosexuality really bad?
Vì quan hệ đồng tính ngày nay rất công khai, bạn có thể thắc mắc: “Đồng tính có thật sự xấu không?
Flaunting their vibrant colors, they run across the water and take to the air, only to land again and repeat the ritual.
Phô trương màu sắc rực rỡ của mình, chúng chạy băng ngang mặt hồ lấy trớn bay lên rồi lại đậu xuống và cứ thế lặp đi lặp lại nghi thức ấy.
The most active answerers can not only flaunt their expertise but also gain business from their activity.
Những người cung cấp đáp án tích cực nhất không chỉ phô bày kiến thức chuyên môn mà còn có thể giành được thương vụ.
On an individual level, many are tempted to want the things that their neighbors flaunt.
Còn về phương diện cá nhân thì người này thường muốn có được những thứ mà người kia .
Such emphasis on money may also underlie guests’ flaunting their money by “spraying” (throwing) money on the musicians or making large gifts so as to get special seating near the newlyweds. —Luke 14:8-11.
Nếu vấn-đề tiền bạc được đặt nặng quá thì có thể sẽ khiến một số khách mời khoe sự giàu sang bằng cách quăng tiền cho các nhạc-sĩ, hoặc tặng những món quà quí giá cho tân-lang và tân-giai-nhân để được sắp xếp cho một chỗ ngồi gần hai người (Lu-ca 14:8-11).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flaunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.