flavour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flavour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flavour trong Tiếng Anh.

Từ flavour trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi vị, mùi thơm, vị ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flavour

mùi vị

noun

It does have a flavouring I'm not familiar with.
Nó có mùi vị rất lạ đối với tôi.

mùi thơm

noun

vị ngon

verb

There can't be any nice flavour in that, cos it's all rubbery, look.
Không thể có vị ngon trong đó vì nó là cao su, nhìn nè.

Xem thêm ví dụ

The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier.
Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn.
This matrix is analogous to the PMNS matrix for neutrinos, and quantifies flavour changes under charged weak interactions of quarks.
Ma trận này tương tự như ma trận PMNS cho các hạt neutrino, và xác định cường độ của sự thay đổi hương trong tương tác mạnh của các hạt quark.
It is used to flavour food, as a component in some cosmetic and medical preparations, and for religious purposes throughout Europe and Asia.
Nước hoa hồng được dùng làm hương vị thực phẩm, như một thành phần trong một số mỹ phẩm và chế phẩm y tế, và cho các mục đích tôn giáo khắp Châu Âu và Châu Á.
Thyme retains its flavour on drying better than many other herbs.
Thyme giữ lại được hương vị của nó ở dạng khô tốt hơn so với nhiều loại thảo mộc khác.
Just the right amount of flavour.
Ngay trong mùi hương phảng phất.
Another difference is that sugar is never sprinkled on them, because the flavour is not considered suitable.
Khác biệt nữa là đường không bao giờ được rắc lên trên chúng, bởi vì hương vị được cho là không phù hợp.
He's flavour of the month, very famous Gaiman, Neil (20 December 2008).
He's flavour of the month, very famous ^ Gaiman, Neil (ngày 20 tháng 12 năm 2008).
The tokachi azuki and raw chocolate flavour comes in the same packaging as the mini box.
Tokachi azuki và hương vị sô-cô-la nguyên liệu thô có trong cùng một bao bì như hộp mini chứa chín miếng với 30 mL mỗi miếng.
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis).
Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis).
Other well known cheeses with protected designation of origin, such as Queijo de Azeitão, Queijo de Castelo Branco and the Queijo da Serra da Estrela, which is very strong in flavour, can be eaten soft or more matured.
Các loại pho mát khát được bảo vệ nguồn gốc, như là Queijo de Azeitão, Queijo de Castelo Branco và Queijo da Serra da Estrela, chúng có vị rất mạnh, có thể ăn khi mềm hoặc để lâu hơn.
The meat has a more complex flavour than most commercial breeds, highly prized since the time of George III.
Thịt cừu có hương vị phức tạp hơn so với hầu hết các giống thương mại, được đánh giá cao kể từ thời George III.
It does have a flavouring I'm not familiar with.
Nó có mùi vị rất lạ đối với tôi.
Kukicha has a unique flavour and aroma among teas, due to its being composed of parts of the tea plant that are excluded from most other teas.
Kukicha có hương vị và mùi hương độc đáo trong số các loại trà, vì nó bao gồm các bộ phận của cây trà xanh được loại trừ khỏi hầu hết các loại trà khác.
The photon is the gauge boson for electromagnetism, and therefore all other quantum numbers of the photon (such as lepton number, baryon number, and flavour quantum numbers) are zero.
Photon là một boson gauge của trường điện từ, và do vậy mọi số lượng tử khác của photon (như số lepton, số baryon, và số lượng tử hương) đều bằng 0.
Rice plants have been modified to increase micronutrients such as vitamin A, accelerate photosynthesis, tolerate herbicides, resist pests, increase grain size, generate nutrients, flavours or produce human proteins.
Cây lúa đã được biến đổi để tăng vi chất dinh dưỡng như vitamin A, tăng tốc quang hợp, chịu được thuốc trừ cỏ, chống sâu bệnh, tăng kích thước hạt, tạo ra chất dinh dưỡng, hương vị hoặc sản xuất protein của con người.
The flavour should resemble extremely intense Gorgonzola cheese.
Nó có mùi nồng nặc giống như pho mát Gorgonzola.
Coffee beans from Yemen , he said , are both balanced and complex in flavour and tend to blend well with beans from Java or Sumatra .
Cafe hạt của Yemen , ông cho biết , đều cân bằng và xu hướng pha trộn tốt với hạt cafe ở Java và Sumatra .
Even the re-flavouring in some cases, or whole new technology.
Thậm chí phải thiết kế lại công nghệ.
By contrast, the nineteenth-century British naturalist Alfred Russel Wallace described its flesh as "a rich custard highly flavoured with almonds".
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân".
The relations between the hypercharge, electric charge and other flavour quantum numbers hold for hadrons as well as quarks.
Sự liên hệ giữa siêu tích, điện tích và các số lượng tử hương khác cũng thỏa mãn đối với các hadron như đối với các quark.
The spread of thyme throughout Europe was thought to be due to the Romans, as they used it to purify their rooms and to "give an aromatic flavour to cheese and liqueurs".
Sự lan truyền của cỏ xạ hương khắp châu Âu được cho là do người La Mã, khi họ sử dụng nó để làm sạch phòng và để tạo vị thơm cho pho mát và rượu mùi.
later. However, this bottle was NOT marked'poison,'so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry- tart, custard, pine- apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off.
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called "Hungarian"), minced garlic, or sometimes black pepper.
Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là "Hungary"), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen.
The flavour depends upon the season and place where it is produced, but shincha, or "new tea" from the first flush of the year, is considered the most delicious.
Hương vị phụ thuộc vào mùa và nơi sản xuất, nhưng shincha, hay "trà mới" từ đợt ra lá đầu tiên trong năm của cây trà, được coi là ngon nhất.
Both meat and eggs have good flavour.
Cả thịt và trứng đều có hương vị tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flavour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.