fondersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondersi trong Tiếng Ý.
Từ fondersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp nhất, tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondersi
hợp nhấtverb La vostra mente deve fondersi con le nostre. Tâm trí cậu phải hợp nhất với chúng tôi. |
tanverb le case caduche incominciarono a fondersi những ngôi nhà ảo ảnh bắt đầu tan biến |
Xem thêm ví dụ
Parkman scrisse che gli indiani erano "destinati a fondersi davanti alle ondate avanzanti del potere anglo-americano, che ora avanzava incontrollato e incontrastato verso ovest". Parkman viết rằng người bản thổ Mỹ đã được "định mệnh sắp sẵn là tan rã và biến mất trước làn sóng đang tràn tới đầy sức mạnh của người Anh-Mỹ mà hiện giờ đang tràn về hướng tây không có gì ngăn cản nổi". |
Quando stelle molto grandi si spengono, raggiungono una temperatura talmente elevata che i protoni cominciano a fondersi in tutte le più disparate combinazioni possibili, andando a formare tutti gli elementi della tavola periodica. Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn |
Alcuni sospettano che queste varie ipotesi sul multiverso possono alla fine fondersi in una descrizione unica o essere sostituite da qualcos'altro. Vài người nghi ngờ các thuyết đa vũ trụ có thể cuối cùng sẽ hợp nhất, hoặc bị thay thế bởi một lí thuyết khác. |
Via via che questo scenario continuerà, entro 100 milioni di anni dal presente l'espansione continentale avrà raggiunto la sua massima estensione e i continenti cominceranno allora a fondersi. Sau 100 triệu năm, các lục địa sẽ trải rộng hết mức có thể và bắt đầu hợp nhất. |
" Mentre la luna si levava più alta, le case caduche incominciarono a fondersi finché lentamente divenni consapevole dell'antica isola che una volta fiorì per gli occhi dei marinai olandesi, un verde seno fresco del nuovo mondo. " " Khi mặt trăng lên cao hơn, những ngôi nhà ảo ảnh bắt đầu tan biến đến khi tôi dần nhận ra hòn đảo già nơi từng nở ra trước mắt những người thủy thủ Hà Lan, một bầu sữa tươi mát của thế giới mới. " |
Acculturazione : aspetti di entrambe le culture, nativa e romana, vengono a fondersi. Tiếp biến văn hóa – Các khía cạnh của hai nền văn hóa bản địa và La Mã được hòa hợp với nhau. |
Se abbiamo tre isogameti, A, B e C, A potrebbe fondersi con B o con C, B potrebbe fondersi con A o con C. Nếu chúng ta có ba đồng giao tử A, B và C, thì A có thể hợp nhất với B hoặc C, B cũng có thể hợp nhất với A hoặc C. |
Ma è in Asia che vediamo le megacittà fondersi davvero. Nhưng Châu Á là nơi ta có thể thấy các siêu đô thị đang hợp lại. |
La vostra mente deve fondersi con le nostre. Tâm trí cậu phải hợp nhất với chúng tôi. |
la temperatura comincia a salire nella parte centrale di ciascuna nube, e alla fine, al centro di ogni nube, la temperatura supera la temperatura di confine di 10 milioni di gradi, i protoni cominciano a fondersi, c'è una grande emissione di energia, e, bang! Và mỗi đám mây là đượcnén lại, trọng lực trở nên mạnh hơn khi mật độ tăng lên, nhiệt độ bắt đầu tăng lên ở giữa những đám mây, và sau đó là ở trung tâm của mỗi đám mây, nhiệt độ vượt qua ngưỡng nhiệt độ là 10 triêu độ các proton bắt đầu nóng chảy, đó là một sự giải phóng năng lượng lớn, và bang! một tiếng nổ vang lên |
Il 15 luglio 2006 il Partito Comunista ha proposto di fondersi con il Partito dei Comunisti di Bielorussia (PKB). Đảng Cộng sản Belarus từng đưa ra đề nghị hợp nhất với Đảng của những người Cộng sản Belarus (PKB) vào ngày 15 tháng 7 năm 2006. |
No, per gli umani, il miglior organismo con cui fondersi, e'proprio il lichene. Ko, cơ thể tốt nhất để kết hợp với con người chính là địa y |
Devi invitare i morti a fondersi con il tuo spirito. Cô phải đón quỷ dữ hòa lẫn vào linh hồn mình. |
Ci stiamo muovendo, tutti quanti, verso un mondo in cui le forze della natura si avvicinano sempre di più alla tecnologia, e magia e tecnologia possono arrivare a fondersi. Chúng ta đang tiến tới, tất cả chúng ta đang tiến tới một thế giới nơi mà các sức mạnh tự nhiên đến gần hơn với công nghệ, và phép màu và công nghệ có thể tiến gần nhau hơn. |
Nel 1992, Hoffman previde che i continenti del Nord e del Sud America avrebbero continuato ad avanzare attraverso l'Oceano Pacifico, facendo perno intorno alla Siberia finché avrebbero cominciato a fondersi con l'Asia. Năm 1992, Hoffman dự đoán rằng Bắc và Nam Mỹ sẽ tiếp tục di chuyển ngang qua Thái Bình Dương vòng quanh Siberia, cho đến khi hợp nhất với châu Á. |
Il becco o la zampa di un rapace possono fondersi sul colpo, e le penne possono incendiarsi. Mỏ hoặc chân của loài chim ăn thịt này có thể tan ra ngay lập tức hoặc lông của chúng có thể bốc cháy. |
Inoltre, funzionano ad alte temperature e il combustibile è fuso, perciò non possono fondersi, ma anche nel caso in cui il reattore dovesse uscire dai limiti di tolleranza, o fosse interrotta l'alimentazione esterna come nel caso di Fukushima, abbiamo un serbatoio di scarico. Và vì chúng cũng hoạt động ở nhiệt độ cao nên nhiên liệu luôn nóng chảy và chúng không thể bị nguội lại Nhưng trong trường hợp lò phản ứng vượt quá mức dung sai hay trường hợp mất năng lượng giống như sự cố Fukushima, thì sẽ có một cái thùng trút xuống |
Se A è uno spermatozoo e può fondersi con B o con C, allora B e C devono essere uova e B non può fondersi con C. Nếu A là một tinh trùng và có thể hợp nhất với B hoặc C, thì B và C phải là trứng và B không thể hợp nhất với C. |
Seguendo la sorte di molte delle applicazioni derivate da NeXT (che fu creata da Steve Jobs alla fine degli anni ottanta per poi fondersi con Apple nel 1997), il software di Trillium venne reso disponibile sotto la licenza GNU GPL e continua ad evolversi nel progetto gnuspeech. Theo sau các vụ chuyển nhượng các từng phần của NeXT (bắt đầu từ Steve Jobs vào cuối những năm 1980 và việc hợp nhất với Apple năm 1997), phần mềm của Trillium được phân phát với giấy phéo tự do GPL. |
E più tempo passerà senza fondersi, più instabile diventerà. Và càng lâu chuyện đó xảy ra ông ý càng mất ổn định. |
Intorno a 16.500 anni fa, i ghiacciai cominciarono a fondersi, consentendo alla gente di spostarsi a sud e ad est in Canada e oltre. Khoảng 16.000 năm trước, các sông băng bắt đầu tan, tạo điều kiện cho loài người chuyển từ Alaska về phía nam và đông vào Canada. |
Giunsero alla conclusione che, se gli incroci fossero continuati, le due “specie” avrebbero potuto fondersi in una sola.25 Họ kết luận rằng nếu chúng tiếp tục giao phối thì có thể dẫn đến việc lai tạo giữa hai “loài”25. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fondersi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.