fondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondare trong Tiếng Ý.

Từ fondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là căn cứ vào, dựa trên, sáng lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondare

căn cứ vào

verb

Il comandamento di soccorrere gli altri si fonda su una delle più basilari dottrine della Chiesa:
Lệnh truyền phải đi giải cứu đã được căn cứ vào một trong các giáo lý cơ bản nhất của Giáo Hội.

dựa trên

verb

La storia delle invenzioni si fonda su questo.
Lịch của của những phát minh cũng dựa trên điều đó.

sáng lập

verb

Howard Winklevoss ha fondato una societa'il cui attivo e'di centinaia di milioni.
Howard Winklevoss sáng lập 1 công ty trị giá hàng trăm triệu đô.

thành lập

noun

Lo so bene, l'ho fondata e ci ho investito milioni.
Tôi đã thành lập nó và đầu tư cả triệu bạc.

Xem thêm ví dụ

13 E avvenne che i Nefiti cominciarono a fondare una città, e chiamarono la città col nome di Moroni, ed era presso il mare orientale; ed era a meridione, sulla frontiera dei possedimenti dei Lamaniti.
13 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu xây cất một thành phố, và họ đặt tên là thành phố Mô Rô Ni; và thành phố này nằm cạnh bờ biển phía đông; và nó nằm về hướng nam cạnh biên giới lãnh thổ của dân La Man.
Subito dopo nel '96 io e Pierre lasciammo i nostri lavori per fondare eBay.
Nhưng ngày sau đó, Pierre -- vào năm 1996, Pierre và tôi bỏ công việc chính của chúng tôi để xây dựng eBay như là một công ty.
Nel 1822 ottenne il permesso di fondare una società entomologica, che in seguito divenne una società zoologica in connessione con la Linnean Society.
Năm 1822, ông đã cố gắng thiết lập một xã hội côn trùng, mà sau này đã trở thành một xã hội động vật liên quan đến xã hội Linnean.
E così nel 1993, molto tempo fa, lei decise di fondare una nuova organizzazione chiamata Samraksha concentrata su uno degli ambiti più difficili, una delle più difficili questioni in India -- dovunque nel mondo in quel periodo
Và vì vậy vào năm 1993, một thời gian dài trước đây, cô đã quyết định bắt đầu một tổ chức mới mang tên Samraksha tập trung vào một trong những lĩnh vực, vấn đề nan giải nhất ở Ấn Độ -- như bất cứ đâu trên thế giới vào lúc đó
Non avevamo idea di cosa stavamo facendo, non sapevamo quanto fosse complicato fondare un partito politico.
Chúng tôi không biết mình đang làm gì, chúng tôi không biết nó phức tạp cỡ nào khi lập một đảng.
Tuttavia, sia i salafiti che gli altri membri del clan Al Sa'ud si impegnarono a fondare un Secondo Stato Saudita che durò fino al 1891, e in seguito un Terzo Stato, la moderna Arabia Saudita, che continua a governare fino ai nostri giorni.
Tuy nhiên, giáo phái Wahhabi và các thành viên còn lại của gia tộc Saud sau đó lập một Nhà nước Saud thứ nhì tồn tại cho đến năm 1891, và một nhà nước thứ ba là Ả Rập Xê Út tồn tại cho đến nay.
Perché mai due donne, forti di una brillante carriera nel settore corporate dell'investment banking dovrebbero mollare tutto per fondare un'azienda finanziaria?
Tại sao hai người phụ nữ đang có một sự nghiệp thành công trong ngành ngân hàng đầu tư ở một công ty
Non possono, per esempio, giustiziare la regina e fondare una repubblica di api, o istituire una dittatura comunista di api operaie.
Ví dụ, chúng không thể hành hình nữ hoàng và thiết lập một nền cộng hòa của ong, hoặc một chế độ độc tài cộng sản của ong thợ.
Volevo solo dire che è strano per un adulto aiutare delle ragazze a fondare una sorellanza.
Chuyện đó đối với tôi mà nói có hơi kỳ cục Một người đàn ông trưởng thành lại giúp một đám con gái lập hội nữ sinh
Tuttavia, Dottrina e Alleanze è unico, perché non è una traduzione di documenti antichi, ma è di origine moderna e fu dato da Dio tramite i profeti che ha scelto per restaurare la Sua santa opera e per fondare il regno di Dio sulla terra in questi giorni.
Tuy nhiên, sách Giáo Lý và Giao Ước thì độc nhất vô nhị vì nó không phải là bản dịch tài liệu thời xưa, nhưng nó được phát xuất trong thời hiện đại và được Thượng Đế ban qua các vị tiên tri được chọn của Ngài để phục hồi công việc thiêng liêng của Ngài, và thiết lập vương quốc của Thượng Đế trên thế gian trong thời đại này.
Desideroso che i suoi figli maschi gli succedessero e ampliassero gli affari di famiglia in tutta Europa, Mayer Amschel Rothschild fece rimanere il maggiore dei suoi figli maschi a Francoforte, mentre gli altri quattro figli furono mandati in diverse città europee a fondare un istituto finanziario per investire nel business e fornire servizi bancari.
Amschel mong muốn các con ông tự thành công và phát triển công việc kinh doanh của gia tộc ra khắp Châu Âu, Mayer Amschel Rothschild để lại con trai cả tại Frankfurt, trong khi 4 người con trai khác được gởi đến những thành phố châu Âu để thành lập một tổ chức tài chính để đầu tư kinh doanh và cung cấp dịch vụ ngân hàng.
Il fratello Rutherford rispose citando Isaia 51:16: “Ho messo le mie parole nella tua bocca, e t’ho coperto con l’ombra della mia mano per piantare de’ cieli e fondare una terra, e per dire a Sion: ‘Tu sei il mio popolo’”.
Trong thư phúc đáp, anh Rutherford trích Ê-sai 51:16, nói rằng: “Ta đã để lời nói ta trong miệng ngươi, và cho ngươi núp dưới bóng bàn tay ta, đặng dựng các từng trời và lập nền đất, cùng nói với Si-ôn rằng: Ngươi là dân ta”.
Caboto partì nel 1497, cinque anni dopo la scoperta europea dell'America, e nonostante avesse raggiunto la costa di Terranova (ritenendo, erroneamente come Cristoforo Colombo, di aver raggiunto l'Asia), non vi fu alcun tentativo di fondare una colonia.
Cabot khởi hành năm 1497, tức 5 năm sau khi người châu Âu phát hiện châu Mỹ, và mặc dù ông ta đã đặt chân lên bờ biển của Newfoundland, họ đã không có bất kỳ nỗ lực nào để thiết lập nên một thuộc địa tại nơi đây (cũng như Cristoforo Colombo, ông nhầm tưởng rằng mình đến được châu Á).
Mustafa Kemal divenne il primo Presidente della Turchia e successivamente introdusse molte riforme radicali con lo scopo di fondare una nuova repubblica secolare, dai resti del suo passato ottomano.
Mustafa Kemal trở thành tổng thống đầu tiên của nước cộng hòa và sau đó tiến hành nhiều cải cách căn bản với mục tiêu chuyển đổi quốc gia Ottoman-Thổ Nhĩ Kỳ cũ thành một nước cộng hòa thế tục mới.
Prima dell'uscita del tredicesimo disco da studio, Pure Instinct del 1996, il batterista Herman Rarebell lasciò il gruppo per fondare una casa discografica.
Trước khi thu album thứ 13 của Scorpions, tay trống Herman Rarebell rời ban nhạc để thành lập một hãng thu âm.
Luzhkov, per 20 anni sindaco di Mosca, anche se aiutò a fondare un partito, Russia Unita con Putin, rifiutò di essere definito dal partito e alla fine perse il lavoro non sotto Brezhnev, non sotto Gorbaciov, ma sotto Putin, che voleva un seguace più fedele.
Luzhkow, 20 năm làm Thị trưởng tại Moscow, dù ông góp phần thành lập Đảng Thống nhất cùng Putin nhưng ông không muốn bị đảng chi phối, và trên thực tế, ông mất chức không phải bởi Brezhnev, không phải Gorbachev, mà là bởi Putin, người muốn có những Đảng viên ủng hộ mình.
I primi tentativi francesi di fondare colonie nel nuovo continente, in Brasile, nel 1555 a Rio de Janeiro (France Antarctique), nel 1612 a São Luís (France Équinoxiale), e in Florida (Fort Caroline nel 1562) non ebbero successo, causa lo scarso interesse delle autorità francesi.
Những nỗ lực đầu tiên của Pháp là xây dựng các thuộc địa ở Brazil, vào năm 1555 tại Rio de Janeiro ("Pháp Antarctique"), năm 1562 ở Florida (bao gồm Fort Caroline) và năm 1612 tại São Luís ("France Équinoxiale"), đã không thành công, do thiếu sự quan tâm chính thức và sự ngăn chặn của Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Mia madre ci ha portati qui perche'vuole fondare una nuova Compagnia.
Mẹ tôi đưa chúng tôi tới đây bởi vì bà ấy muốn mở một công ty mới.
15 anni prima, ero un giornalista scientifico. Quando dicevo di voler fondare una rivista di computer, la gente mi rideva dietro.
15 năm trước, tôi từng là nhà báo khoa học mà mọi người chỉ cười nhạo khi tôi nói, " Tôi thật sự muốn tạo bắt đầu 1 tạp chí tin học của riêng mình. "
Prima che la Nigeria diventasse un Paese, i pescatori dai torrenti interni iniziarono a scendere la laguna di Lagos e a fondare i primi villaggi lungo la costa.
Trước khi Nigeria trở thành một quốc gia, ngư dân từ những nhánh sông nội địa bắt đầu đổ về đầm phá Lagos và hình thành nên những ngôi làng dọc bờ biển.
Non si può fondare un sistema sanitario per sei milioni di persone con risorse tanto limitate.
Bạn không thể xây dựng một hệ thống chăm sóc sức khỏe cho 6 triệu người với những nguồn lực hạn chế đó.
Ora, dovevamo cominciare da qualche parte, quindi abbiamo deciso di fondare la nostra cattedrale, per così dire, sul mattone più semplice possibile, cioè qualcosa chiamato NAND.
Vậy chúng tôi cần một điểm khởi đầu, Noam và tôi quyết định chọn chi tiết đầu tiên, nói thế nào nhỉ, đó là phần đơn giản nhất có thể, đó chính là NAND.
Nel 1962, ha contribuito a fondare la Lega musulmana mondiale, un ente di beneficenza di livello mondiale a cui la famiglia reale saudita ha donato più di un miliardo di dollari.
Năm 1962, Faisal giúp thành lập Liên đoàn Thế giới Hồi giáo, tổ chức từ thiện toàn cầu này được tường thuật là kể từ đó nhận được quyên góp hơn một tỷ đô la từ hoàng gia Ả Rập Xê Út.
Senti, stavo pensando che potrei fondare un ente di beneficenza.
Tôi đang nghĩ tôi có thể bắt đầu làm từ thiện với số tiền này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.