fondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondere trong Tiếng Ý.
Từ fondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp nhau, hợp nhất, nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondere
hợp nhauverb |
hợp nhấtverb Ma una volta che le ossa si fossero fuse insieme Nhưng một khi xương hợp nhất với nhau |
nấu chảyverb Risposero, la fonderemo per fare del carburante per razzi. Họ nói:"Bọn tao sẽ nấu chảy chúng làm nhiên liệu tên lửa." |
Xem thêm ví dụ
Dunque riscaldiamo l'acciaio, facciamo fondere il bitume, e il bitume penetrerà in queste micro-fessure fissando nuovamente i ciottoli tra di loro. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
Dopo aver fatto tutto questo, la smaterializzazione e la riconfigurazione di questi ingredienti, ci siamo resi conto che era fantastico, perché servendo, abbiamo imparato che il piatto si comporta come quello che rappresenta, dove il formaggio comincia a fondere. Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
Non ho alcuna intenzione di fondere le nostre societa'. Tôi không định sát nhập công ty của ta đâu. |
Alcuni illusionisti o mentalisti a volte riescono a piegare o fondere i cucchiai, a volte no. Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không. |
Abbastanza da fondere 15 metri di roccia solida da ricoprirsi da sola. Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi. |
6 La vigorosa lettera che Paolo scrisse ai cristiani di Colosse avrebbe neutralizzato l’influenza di chiunque avesse voluto fondere il giudaismo e la filosofia pagana col cristianesimo. 6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ. |
Agostino cercò di fondere il cristianesimo con la filosofia platonica Augustine cố hòa nhập triết lý Plato với đạo Đấng Christ |
Tutto ciò che devo fare è fondere gli spazi. Tất cả những gì cần phải làm là hợp nhất những khoảng không này. |
Questa forma genuina di amore e gratitudine fonderà miracolosamente le nostre opere con la grazia di Dio. Hình thức về tình yêu chân thật và lòng biết ơn này sẽ làm cho các công việc của chúng ta với ân điển của Thượng Đế được hợp nhất một cách kỳ diệu. |
Per riuscire a comunicare occorre sforzarsi di fondere [le] diversità in modo da divenire una sola carne. Sự thông tri bao hàm cố gắng để hòa lẫn những điểm khác nhau này vào mối liên lạc một-thịt. |
Il restante 23% del fabbisogno è diviso fra altri tipi di acciaio, batterie ricaricabili, catalizzatori e altri prodotti chimici, conio, prodotti per fonderia e placcature. 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại. |
Sì, puoi fondere l'arte. Uh, cũng có thể thiêu những gì thuộc về nghệ thuật. |
20 Ma voi siete quelli che Geova prese e fece uscire dalla fornace per fondere il ferro, fuori dall’Egitto, per farvi diventare il popolo di sua proprietà,*+ come lo siete oggi. 20 Nhưng anh em là những người mà Đức Giê-hô-va đã đưa ra khỏi lò luyện sắt, tức xứ Ai Cập, để trở thành một dân làm sản nghiệp riêng của ngài,+ như vị thế anh em có ngày nay. |
Questo non vuol dire che i pensatori arabi non abbiano cercato di fondere gli insegnamenti islamici e la filosofia greca. Dĩ nhiên không phải các học giả Ả-rập đã không cố gắng trộn lẫn giáo lý của Hồi Giáo với triết lý Hy Lạp. |
Mi fonderò con la sua anima cosicché ci mostri la via d'uscita. Để tôi kết nối và điều khiển linh hồn nó, và nó sẽ chỉ cho chúng ta lối ra khỏi chỗ này. |
Spurgeon trova a Londra numerosi amici fra i suoi colleghi pastori, come William Garrett Lewis, della Westbourne Grove Church, un uomo più anziano con cui più tardi Spurgeon fonderà l'Associazione Battista di Londra. Spurgeon kết giao với những quản nhiệm khác tại Luân Đôn, trong đó có William Garret Lewis từ Nhà thờ Westbourne Grove, là một người bạn lớn tuổi chung sức với Spurgeon trong nỗ lực thành lập Liên hữu Baptist Luân Đôn. |
Credo che faccia una cosa ancora più importante, che la semplicità della tecnologia possa fondere obiettività e soggettività politicamente, dal mio punto di vista, perché aiuta il pubblico, i cittadini, a vedere il mondo attraverso gli occhi di altri, quindi aiuta i cittadini a mettersi nei panni di altri. Điều quan trọng hơn nữa, tôi cho là sự giản đơn tiện lợi của công nghệ sẽ hoà lẫn góc nhìn chủ quan và khách quan một cách chính trị, như cách mà tôi thấy đây, vì điều đó thật sự giúp người xem, người dân, quan sát thế giới từ góc nhìn người khác, giúp họ dễ đặt mình vào vị trí, tâm thế của người khác. |
Quando Gesù Cristo ritornerà, fonderà un governo giusto. Khi Chúa Giê Su Ky Tô trở lại, Ngài sẽ thiết lập một chính phủ ngay chính. |
Si possono anche fondere funzione e forma nell'arte pubblica. Bạn cũng có thể dùng chức năng và hình thái trong nghệ thuật công chúng. |
Ed è davvero arrivato il momento di iniziare a pensare come fondere creativamente i due aspetti. Và nó thật sự là thời điểm bắt đầu nghĩ sáng tạo hơn về cách hợp nhất chúng. |
Agostino fu indubbiamente il padre della Chiesa che più di tutti si adoperò per fondere la filosofia greca con quella che era ormai una parvenza di cristianesimo. Chắc chắn Augustine là Giáo Phụ đã pha trộn nhiều nhất triết lý Hy Lạp vào đạo mà trong thời ông bề ngoài có vẻ giống đạo thật Đấng Christ. |
Costantino contribuì a fondere il “cristianesimo” con la religione pagana di Roma. Constantine đã góp phần vào việc sáp nhập “đạo Đấng Christ” với ngoại giáo La Mã làm một. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fondere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.