fondazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondazione trong Tiếng Ý.
Từ fondazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sáng lập, sự thành lập, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondazione
sự sáng lậpnoun |
sự thành lậpnoun |
tổ chứcnoun La maggior parte del patrimonio e'andato al museo e ad alcune fondazioni. Phần lớn số tiền được đưa vào bảo tàng và một số tổ chức từ thiện. |
Xem thêm ví dụ
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie. Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng. |
“Allora il Re dirà a quelli della sua destra: Venite, voi, i benedetti del Padre mio; eredate il regno che v’è stato preparato sin dalla fondazione del mondo. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Il 3 marzo 2007 il ministro laburista della regione Andrew Barr ha spostato la festività al 2o lunedì di marzo perché questo giorno cade più vicino al giorno dell'anniversario della fondazione di Canberra. Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra. |
CA: O possono entrare nella fondazione. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
Sessanta anni dopo, il 18 settembre 1999, la morte di Dickmann è stata rievocata dalla Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten (Fondazione del Sacrario di Brandeburgo) e ora la targa commemorativa ricorda ai visitatori il suo coraggio e la sua fede. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica). CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết). |
Sia io che mia moglie ne siamo rimasti tanto toccati e abbiamo deciso di ampliare la missione della nostra fondazione e includere la conservazione digitale del patrimonio dei siti di tutto il mondo. Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng. |
Gestisce l'Israel Science Fund, con un budget annuale di 53 milioni di dollari e una serie di fondi per la ricerca sulla base di sovvenzioni da parte del Fondo Adler per la ricerca spaziale, della Fondazione Wolf e del Fondo Fulks per la ricerca medica. Học viện quản lý quỹ học bổng Einstein, quỹ để thúc đẩy mối quan hệ giữa các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới và các cộng đồng học thuật Israel, quỹ khoa học Israel, với một ngân sách hàng năm là 53 triệu USD, và số một quỹ nghiên cứu dựa trên các tài trợ từ quỹ Adler cho nghiên cứu vũ trụ, quỹ Wolf, và quỹ nghiên cứu y học Fulks. |
Ossia, in altre parole, considerando la traduzione da un altro punto di vista: qualsiasi cosa registrate in terra sarà registrata in cielo e qualsiasi cosa non registrate in terra non sarà registrata in cielo; poiché i vostri morti saranno giudicati in base ai libri, secondo le loro opere, sia che essi stessi abbiano partecipato alle cordinanze in propria persona, o per mezzo dei loro procuratori, secondo l’ordinanza che Dio ha preparato per la loro dsalvezza fin da prima della fondazione del mondo, secondo i registri che avranno tenuto riguardo ai loro morti. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Godranno la vita su una terra paradisiaca, una prospettiva che Dio preparò per loro “dalla fondazione del mondo” del genere umano redimibile. — Luca 11:50, 51. Họ sẽ được sống trong một địa đàng trên đất—một triển vọng mà Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho họ “từ khi sáng-thế”, tức là thế giới loài người có thể cứu được (Lu-ca 11:50, 51). |
Abbiamo 26 elefanti qui, e le nostre ricerche sono incentrate sull'evoluzione dell'intelligenza degli elefanti, ma la nostra fondazione Think Elephants è dedita a portare gli elefanti nelle aule in giro per il mondo virtualmente, così come stiamo facendo ora, e a mostrare alla gente quanto siano incredibili questi animali. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
All'incontro dei capi di governo del Commonwealth a Perth nel 2011, il Primo ministro del Regno Unito David Cameron annunciò la creazione di una Fondazione per il Giubileo di Diamante di Elisabetta II, che sarebbe stata lanciata ufficialmente nel Regno Unito il 6 febbraio 2012. Tại buổi Hội nghị Nguyên thủ Khối thịnh vượng chung năm 2011 tại Perth, Úc, thủ tướng Anh Quốc David Cameron công bố sự hình thành quỹ Elizabeth Diamond Jubilee Trust (Quỹ Kỷ niệm Lễ kim cương Elizabeth), được chính thức ra mắt tại Anh quốc ngày 6 tháng 2 năm 2012. |
Ma tengono profondamente anche all'obiettivo della fondazione. Các con tôi cũng quan tâm sâu sắc đến sứ mệnh của Quỹ. |
20 Vi è una alegge irrevocabilmente decretata nei cieli, bprima della fondazione di questo mondo, sulla quale si basano tutte le cbenedizioni. 20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó— |
Nel 2007 ha dato vita alla "Fondazione Maria degli angeli" per salvare le ragazze rapite in Argentina. Năm 2007, bà thành lập Quỹ María de los Angeles (Fundación María de los Angeles) để giải cứu những cô gái bị bắt cóc ở Argentina. |
Lo scontento per la decisione portò alla fondazione nel 1959 del Club Aéreo del Personal del Ejército (Aeroclub del personale dell'esercito). Sự thất vọng với hậu quả này dẫn tới sự thành lập Club Aéreo del Personal del Ejército (Army Personnel Aero Club) vào năm 1959. |
La fondazione vuole costruire un archivio completo di informazioni circa il calcio di tutto il mondo. Nền tảng này nhằm mục đích xây dựng một kho lưu trữ đầy đủ thông tin liên quan đến bóng đá từ khắp nơi trên thế giới. |
Mantenne la sua posizione nella fondazione fino al 1902, quando il giorno prima del suo 83-esimo compleanno, fu eletto alla presidenza. Ông ở vị trí đó cho đến năm 1902, khi một ngày trước sinh nhật lần thứ 84 của ông, ông được bầu vào vị trí đứng đầu. |
Si crede che il palazzo sia stato costruito sulle fondazioni dell'ex palazzo dei khan. Cung điện này được cho là nằm trên khu vực của cung điện cũ của các hãn vương. |
Successivamente ha avuto un ruolo chiave nel sequenziamento di molti dei primi genomi trattati all'Institute for Genomic Research, e nel sequenziamento del genoma umano alla Celera Genomics, alla quale si è affiliato fin dalla fondazione nel 1998. Sau đó, ông đóng một vai trò then chốt trong việc tạo chuỗi nhiều bộ gen đầu tiên tại "Viện nghiên cứu bộ gen", và trong việc tạo chuỗi bộ gen người ở công ty Celera, mà ông tham gia khi nó được thành lập vào năm 1998. |
Di sfidare gli eserciti delle nazioni, di dividere la terra, di spezzare ogni legame, di stare alla presenza di Dio; di fare ogni cosa secondo la sua volontà, secondo il suo comando, di sottomettere principati e poteri; e questo mediante la volontà del Figlio di Dio, che era da prima della fondazione del mondo” (Traduzione di Joseph Smith, Genesi 14:30–31 [nella Guida alle Scritture]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Questo piano venne preparato ancora prima della fondazione del mondo. Kế hoạch này được chuẩn bị từ trước khi thế gian được tạo dựng. |
47 aPace, pace a voi, a motivo della vostra fede nel mio Beneamato che era fin dalla fondazione del mondo. 47 aBình an, bình an cho các ngươi, nhờ đức tin của các ngươi nơi Con Yêu Quý của ta là Đấng hằng có từ lúc thế gian mới được tạo dựng. |
Ma i bambini sono vivi in Cristo fin dalla fondazione del mondo; se non fosse così, Dio sarebbe un Dio parziale e anche un Dio mutevole, e che ha riguardo alla qualità delle persone; poiché, quanti bambini sono morti senza battesimo!” “Còn trẻ thơ thì sống trong Đấng Ky Tô, ngay từ lúc thế gian mới được tạo dựng; nếu không thì Thượng Đế chỉ là một Thượng Đế thiên vị, và là một Thượng Đế hay thay đổi và vị nể; vì đã có biết bao trẻ thơ chết đi mà không được báp têm!” |
La cerimonia di fondazione si tenne sulla collina Huelén (successivamente ribattezzata Collina Santa Lucía). Lễ thành lập được tổ chức ở đồi Huelén (sau này đổi tên Cerro Santa Lucia). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fondazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.