forage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forage trong Tiếng Anh.

Từ forage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lục lọi, đánh phá, cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forage

lục lọi

verb

đánh phá

verb

cỏ

adjective noun

every hunter and forager, every hero and coward,
mỗi thợ săn và người cắt cỏ, mỗi anh hùng và người hèn nhát

Xem thêm ví dụ

It typically forages for food in the morning, resting in groups during the midday hours and then a subsequent period of foraging in the early evening before returning to designated roosting trees to sleep for the night.
Nó thường dành thòi gian để ăn uống vào buổi sáng, nghỉ ngơi trong nhóm trong suốt thời gian buổi trưa và sau đó là một giai đoạn tiếp theo của tìm kiếm thức ăn vào đầu buổi tối trước khi trở về cây đúng địa điểm để ngủ qua đêm.
Although they do not breed in marshland and fields, they need such habitat to forage; like all swallows they feed on flying insects.
Mặc dù chúng không sinh sôi ở đầm lầy và đồng ruộng nhưng chúng cần có môi trường sống như vậy để tìm kiếm thức ăn gia súc; Giống như tất cả những con vật nuốt chửng ăn côn trùng bay.
If the winter is mild enough, they may wake up and forage for food.
Nếu mùa đông là đủ nhẹ nhàng, chúng có thể thức dậy và tìm thức ăn thô.
Birds may feed in family groups or in small mixed-species flocks foraging through the canopy, or they may feed alone or in pairs.
Chim có thể ăn trong các nhóm gia đình hoặc trong các đàn nhỏ hỗn hợp tìm kiếm thông qua tán, hoặc chúng có thể ăn một mình hoặc theo cặp.
And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
American black bears may be active at any time of the day or night, although they mainly forage by night.
Gấu đen có thể hoạt động bất cứ lúc nào trong cả ngày lẫn đêm, mặc dù chủ yếu là kiếm ăn vào ban đêm.
They require no forage fish, they actually get their omega-3s by filtering the water of microalgae.
Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước.
And then we forage for hamburgers and more libations!
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!
Foragers!
Những người lục lọi!
It is a tall, rangy animal, adapted to foraging in woodland, its traditional use.
Chúng là một con vật cao, lông rậm rạp, thích nghi với thức ăn gia súc trong rừng, sử dụng truyền thống của nó.
Ayam Kampong hens left to forage lay about 55 or 100 brown eggs per year, with an average weight of 39 g.
Gà mái Ayam Kampong còn lại để tìm kiếm thức ăn đẻ khoảng 55 hoặc 100 trứng màu nâu mỗi năm, với trọng lượng trung bình là 39 g.
And within agricultural systems, hunting served to kill animals that prey upon domestic and wild animals or to attempt to extirpate animals seen by humans as competition for resources such as water or forage.
Và bên trong hệ thống nông nghiệp, săn bắt là nhằm giết những động vật mà hay săn các động vật thuần hóa hay hoang dã khác, hoặc là cố gắng tuyệt diệt những động vật mà con người cho là cạnh tranh các nguồn tài nguyên chẳng hạn như nước và cỏ cho gia súc.
In the African savanna, animals that preferentially forage in recently burned areas include Savanna chimpanzees (a variety of Pan troglodytes verus), Vervet monkeys (Cercopithecus aethiops) and a variety of birds, some of which also hunt insects and small vertebrates in the wake of grass fires.
Trong savanna hoang dã ở châu Phi, các loài động vật ăn cỏ trong các khu vực bị đốt gần đây, bao gồm tinh tinh Savanna (một loài Pan troglodytes verus), khỉ Vervet (Cercopithecus aethiops), nhiều loài chim săn côn trùng, và động vật có xương sống nhỏ,... tìm kiếm thức ăn sau vụ cháy cỏ .
Deer neither hibernate nor store food, but they forage, nibbling at tender twigs and buds, as you can see in the accompanying picture from Germany.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Wild species may forage widely, over 100 km (62 mi) for some of the larger species such as Ara araurana (blue and yellow macaw) and Ara ambigua (great green macaw), in search of seasonally available foods.
Loài hoang dã có làm thể đi tìm thức ăn thô xanh với hơn 100 km (62 dặm) cho một số loài lớn hơn như (vẹt màu xanh và màu vàng) Ara araurana và Ara ambigua (vẹt lớn màu xanh lá cây), để tìm kiếm thức ăn theo mùa có sẵn.
Because of its population size and foraging range, the presence of a colony poses serious threats to nearby structures.
Bởi vì kích thước dân số và phạm vi tìm kiếm thức ăn, sự hiện diện của một tập đoàn mối đất Đài Loan đặt ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với cấu trúc gần đó.
Many species, such as pigeons and hornbills, have been shown to be able to decide upon foraging areas according to the time of the year.
Nhiều loài, như chim bồ câu và chim mỏ sừng, đã được chứng minh là có thể quyết định các khu vực tìm kiếm thức ăn theo thời gian trong năm.
As they go about their aerial foraging, the bats digest fruit and expel undigested pulp and seeds.
Khi tìm kiếm trên không trung, dơi ăn trái cây rồi thải ra những cùi và hạt không thể tiêu hóa được.
When it occurs in high concentrations in forage plants, coumarin is a somewhat bitter-tasting appetite suppressant, and is presumed to be produced by plants as a defense chemical to discourage predation.
Khi nó xuất hiện ở nồng độ cao trong cây cỏ, coumarin là một chất ức chế sự thèm ăn có vị hơi đắng, và được cho là được sản xuất bởi các nhà máy như một hóa chất bảo vệ để ngăn chặn sự săn mồi.
Foraging and skirmishing took place here during the Civil War.
Bạo động và xung đột vũ trang đã xảy ra trong thời gian diễn ra những cuộc tranh luận.
They will usually roost during the day, and will forage at night.
Chúng thường ẩn mình vào ban ngày và hoạt động về đêm.
So you run a brothel at the Foragers.
Vậy là ông điều hành một nhà chứa ở Kẻ săn tìm.
Lee, R.B. (1979) The !Kung San: men, women and work in a foraging society.
Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2008. Lee, R.B. (1979) The !Kung San: men, women and work in a foraging society.
This is a - - this is a very energetic forager.
Đây là - đây là một kẻ săn tìm rất nhiệt huyết.
These birds forage in soft mud with some vegetation, mainly picking up food by sight.
Chúng tìm thức ăn gia súc trong bùn mềm với một số thảm thực vật, chủ yếu là chọn thức ăn bằng mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.