foratura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foratura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foratura trong Tiếng Ý.

Từ foratura trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh xe bể, bánh xe bị xì, bánh xe xẹp, khoan, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foratura

bánh xe bể

bánh xe bị xì

bánh xe xẹp

khoan

(drilling)

lỗ thủng

(puncture)

Xem thêm ví dụ

E per me la chiave di questo problema è che questi diversi strumenti di foratura hanno in comune una serie di caratteristiche fisiche.
Và chìa khóa với tôi trong vấn đề này là tất cả những dụng cụ khác biệt này có chung những đặc điểm về vật lí cơ bản.
(Risate) Se vi avessi detto che si trattava di uno strumento medico per le forature probabilmente mi avreste creduto.
( Cười) Nếu tôi đã nói với bạn nó là một thiết bị y tế dùng để đâm xuyên bạn phải tin tôi thôi.
Questo accade in quattro centesimi di secondo dopo la foratura.
Điều đó xảy ra trong vòng 4/100 trên một giây sau khi đâm.
E qui riporto solo un paio di interventi che ho trovato che richiedono la foratura dei tessuti.
Và đây chỉ là vài trong số những quy trình mà tôi tìm được có sự liên quan của bước chích mô.
Ma penso che dovrebbe affascinare anche voi perché ho detto che le forature sono ovunque.
Nhưng tôi nghĩ nó cũng nên thu hút các bạn, vì vấn đề này nó ở khắp nơi.
Allo stesso modo, il 10 marzo 1985 l'allora ministro dei trasporti Tokuo Yamashita simbolicamente partecipò alla foratura dell'ultima parte del tunnel principale.
Ngày 10 tháng 3 năm 1985, Bộ trưởng giao thông Tokuo Yamashita đã đào một hố mang tính biểu tượng xuyên hầm chính.
Il programma parte sta terminando solo un'operazione di foratura
Chương trình chỉ là kết thúc một hoạt động khoan
Come si fa a mantenere ferma la punta fino al momento della foratura?
Làm sao bạn có thể giữ đầu nhọn đó ở đúng vị trí đến lúc đâm qua?
E dato che questo strumento è progettato per adattarsi alla fisica della foratura, e non della trapanazione cranica, o della laparoscopia, o di altri interventi, è applicabile a tutte queste discipline mediche e su lunghezze diverse.
Và bởi vì dụng cụ này được thiết kế để giải quyết các vết đâm vật lí và không chỉ cụ thể cho việc khoan sọ hay phẫu thuật nội soi, hoặc các qui trình khác, Nó được áp dụng trên các lĩnh vực y tế khác và các mức chiều dài khác nhau.
Il Titanic non poté virare in tempo, e l’iceberg strusciò contro il lato destro della nave, causando una serie di forature.
Chiếc Titanic không thể tránh đúng lúc và tảng băng sơn đụng vào mạn phải của chiếc tàu, gây ra một loạt lỗ thủng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foratura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.