forense trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forense trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forense trong Tiếng Ý.

Từ forense trong Tiếng Ý có các nghĩa là pháp y, công khai, theo pháp luật, pháp lý, xử án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forense

pháp y

(forensic)

công khai

(legal)

theo pháp luật

(legal)

pháp lý

(legal)

xử án

Xem thêm ví dụ

Sono uno psichiatra forense.
Tôi là một bác sĩ tâm lý.
Le unità situate a Quantico sono: l'Unità di addestramento sul Campo e addestramento di Polizia, l'Unità di Addestramento alle Armi da fuoco, il Centro di Ricerca e Addestramento alle Scienze Forensi, l'Unità dei Servizi per le Tecnologie (TSU), l'Unità di Addestramento Investigativo, l'Unità di Comunicazione per le Forze dell'Ordine, l'Unità di Comando e Direzione Scientifica (LSMU), l'Unità di Addestramento Fisico, l'Unità di Addestramento per i Nuovi Agenti (NATU), l'Unità di Applicazione Pratica (PAU), l'Unità di Addestramento Investigativo al Computer e il Collegio di Studi Analitici.
Các đơn vị FBI ở Quantico gồm "Đơn vị Huấn luyện Cảnh sát và Cơ động", "Đơn vị Huấn luyện Bắn", "Trung tâm Huấn luyện và Nghiên cứu Khoa học Pháp lý", "Đơn vị Dịch vụ Công nghệ"(TSU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra", "Đơn vị Liên lạc Thực thi Pháp luật", "Đơn vị khoa Khoa học Quản lý và Lãnh đạo"(LSMU), "Đơn vị Huấn luyện Thể chất", "Đơn vị Huấn luyện Tân binh"(NATU), "Đơn vị khoa Áp dụng Thực tiễn"(PAU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra Máy tính" và "Đại học Nghiên cứu Phân tích".
Come assistente forense.
Như một trợ lí pháp y.
Fui accettata nel programma per scienziati forensi alla Midway City University.
Em đã được nhận vào khoa điều tra tội chứng tại Midway City University.
Si rivolsero a me, come neurofisiologo forense, perché ero competente nelle identificazioni sulla base di ricordi da parte testimoni cosa che ovviamente ha un senso in questo caso, giusto?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
Ci sono prove forensi?
Thế còn chứng cứ pháp lý thì sao?
Parlò con lui diverse volte e gli promise: “Non appena uscirò di qui e riprenderò la mia attività forense difenderò volentieri i testimoni di Geova”.
Ông nói chuyện với anh Prostak nhiều lần và hứa: “Ngay sau khi được thả ra và được phép hành nghề trở lại, tôi sẽ sẵn lòng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Un bravo esperto forense deve essere anche un bravo educatore, un bravo comunicatore, e questo è uno dei motivi per cui facciamo le foto, per mostrare non solo dove si trovano le fonti di luce, e quella che chiamiamo luce sforante,
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
Contromisura forense alquanto efficace.
Biện pháp đối phó pháp y khá hiệu quả.
Ora, questo è stato un mistero riportato dal New York Times il miele era molto rosso, e il dipartimento di medicina forense dello Stato di New York è intervenuto ed hanno realmente fatto dei test scientifici per verificare la corrispondenza tra il colorante rosso e quello trovato in una fabbrica di ciliegie al maraschino in fondo alla strada.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Il 16 ottobre, Middle East Eye riporta che, secondo un'anonima fonte turca, l'omicidio è durato circa sette minuti e lo specialista forense Salah Muhammed al-Tubaigy avrebbe tagliato a pezzi il corpo di Khashoggi mentre Khashoggi era ancora vivo, mentre lui e i suoi colleghi ascoltavano musica.
Vào ngày 16 tháng 10, cổng thông tin trực tuyến Middle East Eye tiết lộ, vụ giết người mất khoảng bảy phút và chuyên gia pháp y Salah al-Tubaiqi cắt cơ thể Khashoggi thành nhiều mảnh, trong khi Khashoggi vẫn còn sống, khi ông đeo tai nghe và nghe nhạc.
Motivo per cui un'intera squadra forense dell'FBI sta ripulendo la struttura.
Ðó là lý do toàn bộ lực lượng FBI đang dọn sạch cơ sở này.
Riunisco una squadra di esperti forensi e li mando a Gettysburg.
Tôi sẽ triệu tập đội pháp y và đưa họ đến Gettysburg.
Contromisure forensi.
Đối phó pháp y.
Potrei deliziarvi con orribili storie di ignoranza di oltre dieci anni di carriera come esperto forense che cerca soltanto di portare la scienza nelle aule di tribunale.
Tôi có thể " thết đãi " quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án.
Questo é un centro di ricerca di antropologia forense dove su un terreno di 24000 metri quadrati vi sono sempre circa 75 cadaveri che vengono studiati dagli antropologi forensi e ricercatori interessati a monitorare il ritmo di decomposizione dei corpi.
Đây là Bộ phận Nghiên cứu Nhân chủng học Pháp y, và trên một mẫu 6 lô vào bất cứ lúc nào cũng có khoảng 75 tử thi đang được nghiên cứu bởi các nhà Nhân chủng học Pháp y và các chuyên gia - những người quan tâm đến việc giám sát tỉ lệ phân hủy của xác chết.
Per il mondo esterno non sono che un comune scienziato forense, mentre, di nascosto, con l'aiuto dei miei amici ai Laboratori STAR, combatto il crimine e trovo altri meta-umani come me.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi chỉ là một nhà khoa học pháp y thông thường, nhưng trong bí mật, cùng sự giúp đỡ của bạn bè ở S.T.A.R. Labs tôi chống tội phạm và tìm những meta-human khác như tôi.
Ragioneria forense, va bene?
Kế toán kiểm toán đấy.
Dopo la morte di Otto Frank nel 1980, il diario originale, lettere incluse, fu ereditato dall'Istituto dei Paesi Bassi per la documentazione di guerra, che nel 1986 commissionò una perizia forense del diario attraverso il Ministero della Giustizia.
Sau khi Otto Frank qua đời năm 1980, bản gốc quyển nhật ký, gồm có những bức thư và những trang giấy rời, được di chúc để lại cho Viện Tư liệu Chiến tranh Hà Lan.
Questo significa che troveremo più prove forensi.
Có nghĩa là họ sẽ tìm ra thêm nhiều chứng cứ nữa
Abbiamo un lavoro che calza perfettamente, ad un ex contabile forense.
Chúng tôi có một công việc hoàn toàn phù hợp cho cựu kế toán pháp y.
A capo di tali indagini vi è l'antropologo forense Raoul Perrot, il quale ritiene che i soggetti ritratti nelle due immagini siano la stessa persona.
Người đứng đầu viện, Raoul Perrot, một nhà nhân chủng học pháp y, cho rằng rất có thể hai bức ảnh là của cùng một người.
Per tanti, sono solo uno scienziato forense, ma segretamente, uso la mia velocita'per combattere il crimine e trovare altri come me.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi đơn thuần là một nhà khoa học pháp y, nhưng bí mật sử dụng sức mạnh của mình để chống tội phạm và tìm những người khác như tôi.
Esame forense eseguito da Edward Nygma, 8:42 di mattina, obitorio della Polizia di Gotham.
Giám định pháp y do Edward Nygma thực hiện, 8:42 sáng., nhà xác GCPD.
Ogni buon scienziato forense sa che oltre all'impronta della scarpa c'è un punto di impatto del piede dall'interno della scarpa.
Pháp y làm tốt sẽ biết không chỉ dựa vào dấu giầy mà cả điểm tiếp xúc của chân từ trong giầy

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forense trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.