forchetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forchetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forchetta trong Tiếng Ý.

Từ forchetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là nĩa, dĩa, cái nĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forchetta

nĩa

noun (Un utensile provvisto di punte usato per mettere in bocca il cibo solido.)

Una forchetta è caduta dal tavolo.
Một chiếc nĩa rơi từ bàn.

dĩa

noun

E'come un incrocio tra un coltello e una forchetta.
Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa.

cái nĩa

noun

Una notte mi ha ficcato una forchetta nel braccio.
Một đêm nọ tôi thức dậy, cổ đâm một cái nĩa vô vai tôi.

Xem thêm ví dụ

Dimenticate l'olocausto nucleare; dobbiamo preoccuparci delle forchette.
Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.
Questo rinnovato interesse per le buone maniere è alla base del proliferare di libri, manuali, rubriche di consigli e trasmissioni televisive sull’argomento, dove si spazia dalla scelta della forchetta adatta per un pranzo di gala al modo in cui rivolgersi agli altri tenendo conto delle complesse e mutevoli relazioni familiari e sociali odierne.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Sai, che vanno fuori e si prendono il cibo da asporto in scatola col pure'e il polpettone, e provano a capire come usare quei piccoli coltelli e le forchette?
Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?
Emily: “Ho posato la forchetta e ho iniziato a non sentirmi bene.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
Ora, osservate questa forchetta.
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
Servirlo con una forchetta da dessert è terribilmente maleducato, per non dire ostentatamente femminile.
Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính.
E'stata pugnalata 67 volte con una forchetta per l'arrosto.
Nó bị đâm 67 lần bằng 1 cái nĩa!
Mi ha pugnalato con una forchetta.
Dùng nĩa chọt tôi một phát.
E questi sono i miei studenti che fanno una salsa ricordo, con le forchette di plastica, e la portiamo alla mensa, facciamo crescere della roba e diamo da mangiare ai professori.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Pensato come un pasto leggero veloce, comprende una piccola forchetta piegata di plastica.
Nó được thiết kế như một món ăn nhanh, và bao gồm một nĩa nhựa nhỏ gấp được.
Usa lo stesso bicchiere, la stessa forchetta e lo stesso piatto tutti i giorni.
Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày
La rapirebbero, le aprirebbero la testa, e rimescolerebbero il suo cervello con una forchetta.
Bọn họ sẽ bắt ông, bổ đầu ông ra. khuấy não ông bằng một cái nĩa và khi ông quay lại,
Che coincidenza, qualcuno ha appena citato MacGyver, perché lo adoravo, e quando avevo sette anni ho montato una forchetta su un trapano e ho detto, " Ehi, mamma, vado da Olive Garden. "
Thật buồn cười một ai đó vừa nhắc tới Macgyver, bởi vì như cái kiểu tôi thích nó vậy, và khi tôi lên bảy, tôi cuốn cái dây quanh cái mũi khoan và tôi giống như là: " Mẹ ơi, con sẽ tới Olive Garden ".
Se ci sarà la torta, mettete una forchetta e ruotatela di 180 gradi perché punti verso destra.
Nếu bạn ăn bánh, hãy đặt dĩa theo hướng ngược lại và nó sẽ vào đúng chỗ ở bên trái.
Smettila con quella forchetta, si usa per mangiare, non per giocarci.
Nó dùng để ăn chứ không phải để chơi.
La forchetta con la sinistra.
Cầm nĩa bằng tay trái...
Mettetela in una teglia e pungetela più volte con una forchetta.
Đặt lớp bột này trên khuôn làm bánh và dùng nĩa để xâm những lỗ nhỏ.
Ian, acqua al 23 e un paio di forchette al 15.
Thêm nước cho bàn 23 và một cặp dĩa cho bàn 15 nhé, Ian.
E'come un incrocio tra un coltello e una forchetta.
Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa.
Adesso, per esempio, vi siete concentrati sulla forchetta e non avete osservato la tovaglia o il cameriere che cade.
Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã.
Che coincidenza, qualcuno ha appena citato MacGyver, perché lo adoravo, e quando avevo sette anni ho montato una forchetta su un trapano e ho detto, "Ehi, mamma, vado da Olive Garden."
Chào các bạn, Thật buồn cười một ai đó vừa nhắc tới Macgyver, bởi vì như cái kiểu tôi thích nó vậy, và khi tôi lên bảy, tôi cuốn cái dây quanh cái mũi khoan và tôi giống như là : "Mẹ ơi, con sẽ tới Olive Garden".
Ho una forchetta di plastica, non lo sapete?"
Tôi có một cái nĩa nhựa đó, không biết hả?"
Vecchi ricordi della vita personale (memoria episodica), le nozioni apprese (memoria semantica), e la memoria implicita (la memoria del corpo su come fare le cose, come l'utilizzo di una forchetta per mangiare) sono colpiti in misura minore rispetto a nozioni imparate di recente.
Những kỷ niệm xưa, những điều đã được học (ngữ nghĩa, khái niệm...), và tiềm thức (trí nhớ về cách làm một số việc, ví dụ như cách dùng dĩa để ăn) bị ảnh hưởng ở một mức độ ít hơn những sự kiện vừa mới diễn ra.
Si sedettero a capotavola, dove nei giorni prima la madre, il padre, e Gregor avevano mangiato, dispiegato i loro tovaglioli, e raccolse le loro coltelli e forchette.
Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa.
O conficcare una forchetta in una mela.
Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forchetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.