fonte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonte trong Tiếng Ý.

Từ fonte trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc, suối, tài liệu gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonte

nguồn

noun

Evidentemente ho una fonte che ne sa piu'di te.
Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.

nguồn gốc

noun

Comunque si', e'questa la fonte del suo potere.
Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão.

suối

noun

Perché desideravano abbeverarsi alla sua fonte di verità.
Bởi vì họ muốn được uống nơi suối lẽ thật của ông.

tài liệu gốc

noun

Le Scritture menzionano vari libri che gli scrittori della Bibbia usarono come fonte di materiale.
Kinh Thánh nói đến nhiều sách mà những người viết Kinh Thánh dùng làm tài liệu gốc.

Xem thêm ví dụ

GEOVA è la Fonte della luce.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
I NOSTRI genitori, nostro padre e nostra madre, possono essere una preziosa fonte di incoraggiamento, sostegno e consigli.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
In questo gli anziani cristiani possono rivelarsi una preziosissima fonte di aiuto.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
Se ciascuno cerca di apprezzare le buone qualità e gli sforzi dell’altro, il matrimonio sarà fonte di gioia e di ristoro.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, invita alcuni studenti a condividere un aspetto del libro di Ether che sia stato per loro fonte di ispirazione o che li abbia aiutati ad accrescere la loro fede in Gesù Cristo.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Ciò che i Talebani creano per questi bambini è un blackout totale di qualsiasi fonte di informazione esterna.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
Non c’è alcun dubbio: usare la Parola di Dio per aiutare altri a migliorare la loro vita è fonte di soddisfazione e gioia.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Evidentemente ho una fonte che ne sa piu'di te.
Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.
È il nostro stato di figlio o figlia di Dio — non le nostre fragilità o le nostre tendenze — la vera fonte della nostra identità.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
E'la fonte.
Ông ta là Nguồn gốc.
Per le talpe nude, una fonte di cibo è difficile da trovare, ma una volta trovata ne vale la pena.
Đối với chuột chũi, tìm kiếm một nguồn thức ăn là rất khó khăn, nhưng khi tìm được thì nó lại rất giá trị.
La maggior parte dei combattenti stranieri cercavano di diventare attentatori suicidi per i martirio -- molto importante, visto che tra il 2003 e il 2007 l'Iraq aveva 1382 attentatori suicidi, un'importante fonte di instabilità.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
La fonte suprema della conoscenza e dell’autorità per i Santi degli Ultimi Giorni è il Dio vivente.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
(Matteo 4:4) Si noti che Gesù disse che Dio è la fonte di “ogni espressione” essenziale per la nostra vita.
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
In un certo senso si può dire che Dio, in quanto Fonte ultima di ogni autorità, ha posto i vari governanti nelle loro rispettive posizioni.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Non dipende da nessuna fonte esterna di energia, poiché “la forza appartiene a Dio”.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
Qual è la fonte della santa gioia?
Nguồn gốc của sự vui vẻ của Đức Chúa Trời là gì?
22 Che dire di altre ingiustizie che sono fonte di tanta infelicità?
22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao?
La tassazione è fonte di conoscenza, ed è quello di cui abbiamo più bisogno ora.
Vậy thuế là chính là nguồn thông tin và là thứ chúng ta cần nhất bây giờ.
“A questo punto”, dice una fonte, “Pilato esce dalla storia ed entra nella leggenda”.
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.
Un programma chiamato Brain Electrical Activity Mapping, successivamente, fa la triangolazione della fonte di quell'anomalia nel cervello.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Non si tratta di acqua comune, però, bensì della stessa acqua di cui parlò Gesù Cristo quando disse alla samaritana al pozzo: “Chiunque beve dell’acqua che io gli darò non avrà mai più sete, ma l’acqua che gli darò diverrà in lui una fonte d’acqua zampillante per impartire vita eterna”.
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
Possono essere fonte di conforto per ciascuno di noi.
Những lời này có thể là một sự an ủi đối với tất cả chúng ta.
Comunque si', e'questa la fonte del suo potere.
Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão.
(2 Corinti 4:2; 7:2; Proverbi 20:23) Ricordate: la fonte della disonestà non è altri che Satana il Diavolo, “il padre della menzogna”. — Giovanni 8:44.
(II Cô-rinh-tô 4:2; 7:2; Châm-ngôn 20:23). Hãy nhớ rằng kẻ đầu tiên có tính bất lương không ai khác hơn là Sa-tan Ma-quỉ là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.