forfettario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forfettario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forfettario trong Tiếng Ý.
Từ forfettario trong Tiếng Ý có các nghĩa là rổ nông, căn hộ, tầng, lòng, giẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forfettario
rổ nông(flat) |
căn hộ(flat) |
tầng(flat) |
lòng(flat) |
giẹp(flat) |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia, con l'approvazione della legge 734 del 2007, ha iniziato ad operare nel settore della distribuzione al dettaglio un sistema di percentuale forfettaria fissa al 3% di IVA. Tuy nhiên với việc thông qua luật 734 năm 2007, mô hình VAT 3% đối với khu vực bán lẻ bắt đầu được triển khai. |
A seguito di un nuovo accordo tra Germania Est e Ovest, a partire dal 1o gennaio 1980, il governo federale versò una somma annua forfettaria (tedesco: Transitpauschale) di 50 milioni di marchi tedeschi occidentali al governo orientale, e i passeggeri in transito non dovettero più pagare il pedaggio singolarmente. Theo một thoả thuận mới giữa Đông và Tây Đức bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1980 Chính phủ Liên bang Tây Đức trả một khoản tiền tổng cả năm (tiếng Đức: Transitpauschale) là 50 triệu Deutsche Mark Tây Đức cho chính phủ Đông Đức, vì thế hành khách quá cảnh không còn phải lo đóng phí nữa, điều khi ấy vẫn không được biết ở cả Đông và Tây Đức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forfettario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới forfettario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.