forest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forest trong Tiếng Anh.

Từ forest trong Tiếng Anh có các nghĩa là rừng, lâm, rú, Rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forest

rừng

noun (dense collection of trees)

If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres!
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

lâm

noun

Her body was discovered by a forest ranger five days after the abduction.
Xác cô ấy được tìm thấy bởi kiểm lâm 5 ngày sau khi bắt cóc.

noun

Rừng

If you go into the forest, watch out for the man-eating ogres!
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!

Xem thêm ví dụ

And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
The forests surrounding the river valley of Kinabatangan River is the largest forest-covered floodplain in Malaysia.
Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Kinabatangan là đồng bằng ngập nước có rừng bao phủ lớn nhất tại Malaysia.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers).
Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn)..
“First years should note that the forest on the grounds is forbidden to all pupils.
Học sinh năm thứ nhất nen biết là khu rừng trên mặt đất cạnh trường là rừng cấm.
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.
Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens.
Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn.
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests.
Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng.
In 2011 forests covered 57.73 per cent of the state.
Tính đến năm 2011, rừng bao phủ 57,73% diện tích của bang.
The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest.
Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban.
Darkness crept back into the forests of the world.
Bóng tối lại tràn về những khu rừng.
The northern reaches of this forest lie in Thane city.
Khoảng rộng phía Bắc của khu rừng này là quận Thane.
Forests now cover only one-third of the Karst.
Các cánh rừng hiện nay chỉ che phủ khoảng 1/3 diện tích khu vực Kras.
Some of the horses from his program had been reintroduced to the forests of Białowieża, Poland.
Một số con ngựa trong chương trình của ông đã được đưa trở lại rừng Białowieża, Ba Lan.
Oh my God, she called him a Spirit of the Forest!
Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng.
Liberian High Forest Trees, A.G.Voorhoeve, 1965
Truy cập 19 tháng 7 năm 2007. ^ Liberian High Forest Trees, A.G.Voorhoeve, 1965
Main entrance to the forest is from Khola Gate, even though there is another gate called Gupti gate.
Lối vào chính là từ Khola, mặc dù có một cổng khác có thể vào được là Gupti.
It is only known from high elevation forest (1,950 to 2,050 m) on Volcán Barva, Cordillera Central, Costa Rica.
Nó chỉ được tìm thấy ở rừng có độ cao từ 1950-2050 mét ở Volcán Barva, Cordillera miền trung, Costa Rica.
During a 2003 biological inventory of the Mikea Forest, a forest region of southwestern Madagascar, a single specimen of the rodent genus Macrotarsomys was collected.
Trong một bản kê sinh học năm 2003 của rừng Mikea, một vùng rừng của Madagascar tây nam, một mẫu vật duy nhất của chi động vật gặm nhấm macrotarsomys được thu thập.
On the Saharan Atlas, little survives of the once extensive forests of Atlas cedar that have been exploited for fuel and timber since antiquity.
Trên bản đồ Sahara, ít tồn tại của các khu rừng rộng lớn của Atlas tuyết tùng đã được khai thác làm nhiên liệu và gỗ từ thời cổ đại.
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008.
Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.