forestall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forestall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forestall trong Tiếng Anh.

Từ forestall trong Tiếng Anh có các nghĩa là chận trước, giải quyết sớm, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forestall

chận trước

verb

giải quyết sớm

verb

đoán trước

verb

Xem thêm ví dụ

It also explains why God will not forestall the exercise of agency by His children.
Nguyên tắc này cũng giải thích lý do tại sao Thượng Đế sẽ không ngăn chặn việc sử dụng quyền tự quyết của con cái Ngài.
Such a situation deprived the French any prepared defences in Belgium to forestall an attack, a situation which the French had wanted to avoid as it meant engaging the German Panzer Divisions in a mobile battle.
Tình hình này đã làm Pháp mất đi khả năng sử dụng nhiều thành luỹ phòng ngự lâu đời tại Bỉ, một hoàn cảnh mà Pháp luôn muốn tránh vì nó đồng nghĩa với việc họ sẽ phải chiến đấu với các sư đoàn thiết giáp Panzer của Đức trong một trận chiến động.
Constantine also sought assistance from his brothers in Morea, but any help was forestalled by an Ottoman invasion of the peninsula in 1452, executed to tie down the soldiers there.
Konstantinos buộc phải tìm kiếm sự giúp đỡ từ những người anh em khác của ông ở Morea, không may bất kỳ sự trợ giúp về mặt quân sự đều bị quân đội Ottoman ngăn chặn khi họ xâm lược bán đảo vào năm 1452.
God does not intervene to forestall the consequences of some persons’ choices in order to protect the well-being of other persons—even when they kill, injure, or oppress one another—for this would destroy His plan for our eternal progress.8 He will bless us to endure the consequences of others’ choices, but He will not prevent those choices.9
Thượng Đế không can thiệp để ngăn chặn những hậu quả của một số điều chọn lựa của con người nhằm bảo vệ sự an lạc của những người khác—ngay cả khi họ giết chết, làm tổn thương hoặc áp bức nhau—vì điều này sẽ hủy diệt kế hoạch của Ngài dành cho sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta.8 Ngài sẽ ban phước cho chúng ta để chịu đựng những hậu quả của điều chọn lựa của những người khác, nhưng Ngài sẽ không ngăn chặn những điều chọn lựa đó.9
In particular, they were subject of accusations of forestalling, in this case the practice of buying goods wholesale, "before the stall" and therefore before tax was paid.
Cụ thể, họ đã bị buộc tội đầu cơ tích trữ, trong trường hợp này là hành vi mua hàng hóa bán buôn, "trước quầy hàng" và do đó trước khi nộp thuế.
While in Asia, he tried to forestall American ambitions by offering a plan to Emperor Meiji for putting Hawaii under the protection of the Empire of Japan with an arranged marriage between his niece Kaʻiulani and a Japanese prince.
Trong khi ở châu Á, ông đã cố gắng ngăn chặn tham vọng của Hoa Kỳ bằng cách đưa ra một kế hoạch cho Hoàng đế Meiji đặt Hawaii dưới sự bảo vệ của Đế quốc Nhật Bản với một cuộc hôn nhân sắp xếp giữa cháu gái Kaiulani của mình và một hoàng tử Nhật Bản.
Open-source software, the core promise of the open-source license, is that everybody should have access to all the source code all the time, but of course, this creates the very threat of chaos you have to forestall in order to get anything working.
Phần mềm mã nguồn mở, cam kết cơ bản của giấy phép mã nguồn mở, là ai cũng có quyền truy cập vào mã nguồn vào bất cứ lúc nào, hiển nhiên điều này tạo ra 1 cơn bão mà bạn sẽ phải đón đầu để làm cho nó hoạt động được.
The modernization efforts were not enough to forestall the decline of the Ottoman Empire.
Dù vậy, những nỗ lực hiện đại hóa đã không đủ để đẩy lùi sự suy tàn của Đế chế Ottoman.
At 7:10 am Untung bin Sjamsuri announced on radio that the "30 September Movement" had forestalled a coup attempt on Sukarno by "CIA-backed power-mad generals", and that it was "an internal army affair".
Lúc 7:10 sáng, Untung bin Sjamsuri tuyên bố trên sóng phát thanh rằng "Phong trào 30 tháng 9" đã chặn trước một nỗ lực đảo chính Sukarno của các tướng lĩnh được CIA hậu thuẫn, và rằng đây là một quân vụ nội bộ.
On 1 July Luxembourg secured a clear tactical victory over Waldeck at the Battle of Fleurus; but his success produced little benefit – Louis XIV's concerns for the dauphin on the Rhine (where Marshal de Lorge now held actual command) overrode strategic necessity in the other theatres and forestalled a plan to besiege Namur or Charleroi.
Vào ngày 1 tháng 7, Luxembourg đảm bảo chiến thắng rõ ràng cho Waldeck trong Trận Fleurus; nhưng thành công của ông đã tạo ra rất ít lợi ích - mối quan tâm của Louis XIV đối với dauphin trên sông Rhine (nơi Marshal de Lorge hiện đang nắm giữ thực tế) đã vượt qua sự cần thiết chiến lược trong các rạp khác và lâm vào kế hoạch bao vây Namur hoặc Charleroi.
After the Munich Agreement of 1938 appeared to forestall the advent of armed conflict, the British Prime Minister Neville Chamberlain was invited onto the balcony of Buckingham Palace with the King and Queen to receive acclamation from a crowd of well-wishers.
Sau khi Hiệp định Munich năm 1938 dường như ngăn chặn sự xuất hiện của cuộc xung đột vũ trang, thủ tướng Anh Neville Chamberlain đã được mời lên ban công cung điện Buckingham với nhà Vua và Hoàng hậu để nhận được sự hoan nghênh từ đám đông dành cho những người có thiện chí.
In the spring of 1646, the Dutch sent a relief expedition to Recife consisting of 20 ships with 2000 men, temporarily forestalling the fall of the city.
Mùa xuân năm 1646, Hà Lan gửi một lực lượng giải vây đến Recife bao gồm 20 tàu với 2000 người, tạm thời trì hoãn việc thành phố thất thủ.
The legislation was repealed in 1772, but forestalling remained a common law offence until 1844.
Luật này đã bị bãi bỏ vào năm 1772, nhưng đón đầu vẫn là một vi phạm Thông luật cho đến năm 1844.
When Moses failed to comply with God’s law on circumcision, his wife, Zipporah, forestalled disaster by acting decisively.
Nhưng sự vâng phục không có nghĩa là người vợ không thể hành động với tinh thần trách nhiệm khi cần thiết.
The move 6.Bg5 was Kurt Richter's invention, threatening to double Black's pawns after Bxf6 and forestalling the Dragon by rendering 6...g6 unplayable.
Nước 6.Tg5 là phát minh của Kurt Richter, đe dọa làm chồng Tốt đối phương sau khi Txf6 và ngăn ngừa biến con rồng do 6...g6 không còn có thể đi.
To forestall union activity, Ford promoted Harry Bennett, a former Navy boxer, to head the Service Department.
Để sớm ngăn chặn các hoạt động công đoàn, ông ủng hộ Harry Bennett, cựu boxer hải quân, làm chủ tịch Phòng dịch vụ.
You will not forestall my judgment.
Ngươi không thể chống lại sự phán xét của ta.
Darwin wrote to Lyell that "your words have come true with a vengeance, ... forestalled" and he would "of course, at once write and offer to send to any journal" that Wallace chose, adding that "all my originality, whatever it may amount to, will be smashed".
Darwin đã viết cho Lyell rằng "những lời ông nói đã trở thành hiện thực ở mức thực không ngờ tới,... bị chặn trước" và ông sẽ "tất nhiên, ngay lập tức viết thư và đề nghị gửi tới bất kỳ tạp chí nào" mà Wallace chọn, và nói thêm rằng "rồi thì tất cả những gì gốc gác của tôi sẽ tan nát hết".
To forestall a second Remagen, by 19 March the Germans had blown all Rhine bridges from Ludwigshafen northward.
Để chặn một trận Remagen thứ hai, quân Đức vào ngày 19 tháng 3 đánh xập tất cả các cầu Rhein từ Ludwigshafen lên phía bắc.
Island nations, such as the United Kingdom or Japan, and continental states with extensive coasts, such as the United States, have utilized a significant naval presence to forestall an invasion of their country, rather than fortifying their border areas.
Các quốc gia riêng biệt như Vương quốc Anh hay Nhật Bản và những nước lục địa có các bờ biển rộng như Hoa Kỳ đã tận dụng sự có mặt của hải quân để ngăn chặn trước một cuộc xâm lăng vào đất nước của họ hơn là việc củng cố các vùng biên giới.
The notion of an animal telling a lie is open to misunderstanding, so I must try to forestall this.
Khái niệm về việc một con vật nói dối rất dễ gây hiểu nhầm, vì vậy tôi phải cố gắng ngăn chặn điều này.
In Cain’s case, Jehovah foresaw the danger Cain was in and kindly reasoned with him, trying to forestall the committing of sin.
Trong trường hợp của Ca-in, Đức Giê-hô-va nhìn thấy trước Ca-in đang ở trong tình trạng nguy hiểm và Ngài tỏ nhân từ khi lý luận với Ca-in, giúp hắn tránh phạm tội.
The East India Trade Committee recommended in 1823 that a settlement be established on the coast of northern Australia to forestall the Dutch, and Captain J.J.G. Bremer, RN, was commissioned to form a settlement between Bathurst Island and the Cobourg Peninsula.
Ủy ban Mậu dịch Đông Ấn đề nghị vào năm 1823 rằng một khu định cư phải được thành lập trên bờ biển miền bắc Úc để chặn trước người Hà Lan, và Thuyền trưởng J.J.G. Bremer, RN, được ủy quyền để lập một khu định cư giữa đảo Bathurst và bán đảo Cobourg.
▪ They review the patient’s medical history and perform an examination to determine risk and forestall complications that may involve the mother or her developing baby.
▪ Xem lại bệnh sử của thai phụ, rồi làm xét nghiệm để đoán trước rủi ro và ngăn ngừa những biến chứng có thể ảnh hưởng đến mẹ và thai nhi.
They were forestalled by an Axis counter-attack, led by Major-General Wolfgang Fischer, whose 10th Panzer Division had just arrived in Tunisia.
Họ đã bị chặn bởi một cuộc phản công của phe Trục, dưới sự chỉ huy của Thiếu tướng Wolfgang Fischer thuộc Sư đoàn Bộ binh số 10 vừa mới đến Tunisia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forestall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.