forestry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forestry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forestry trong Tiếng Anh.

Từ forestry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâm nghiệp, kiểm lâm, kỹ thuật lâm sinh, Lâm nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forestry

lâm nghiệp

noun (science of planting and growing trees)

So, wood. We know with forestry, it's a choice.
Vì vậy, gỗ. Chúng tôi biết với lâm nghiệp, đó là một sự lựa chọn.

kiểm lâm

noun

Excuse me, but my husband works in forestry, and I think you should listen to him.
Xin lỗi đi, chứ chồng tôi làm kiểm lâm đấy, và tôi nghĩ anh chị nên nghe anh ấy.

kỹ thuật lâm sinh

noun

Lâm nghiệp

So, wood. We know with forestry, it's a choice.
Vì vậy, gỗ. Chúng tôi biết với lâm nghiệp, đó là một sự lựa chọn.

Xem thêm ví dụ

They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations.
Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng.
His forestry work required him to leave Mulher later that month, and he was unable to return until late November.
Công việc lâm nghiệp của anh ta yêu cầu anh ta rời Mulher vào cuối tháng đó và anh ta không thể trở lại cho đến cuối tháng 11.
Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town.
Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố.
In 2012, Alamilla was appointed as a senator and member of the Belize Cabinet as Minister of Forestry, Fisheries & Sustainable Development by Prime Minister, Dean Barrow.
Năm 2012, Alamilla được bổ nhiệm làm thượng nghị sĩ và là thành viên của Nội các Belize với tư cách là Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Thủy sản và Phát triển bền vững của Thủ tướng Dean Barrow.
He then went on to work for the local forestry production unit.
Sau đó ông tiếp tục làm việc cho đơn vị sản xuất lâm nghiệp địa phương.
The Energy Information Administration states the state's large agriculture and forestry industries could give Texas an enormous amount biomass for use in biofuels.
Cơ quan Thông tin Năng lượng đưa ra nhận định rằng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp lớn mạnh có thể cung cấp cho Texas một lượng sinh khối khổng lồ để sử dụng trong ngành năng lượng sinh học.
Within the Bhutanese government, the independent National Environment Commission (NEC) and Bhutan Trust Fund, as well as the executive Ministries of Health (for chemical and radioactive waste), Economic Affairs, and Agriculture and Forests (Department of Forestry Services) are tasked with addressing environmental issues.
Trong chính phủ Bhutan, Ủy ban Môi trường Quốc gia độc lập (NEC) và Quỹ Ủy thác Bhutan, cũng như Bộ Y tế điều hành (đối với chất thải hóa học và chất thải phóng xạ), bộ kinh tế, và bộ Nông nghiệp và Rừng (Cục Lâm nghiệp) có nhiệm vụ giải quyết các vấn đề môi trường.
However, Canada is unusual among developed countries in the importance of its primary sector, in which the forestry and petroleum industries are two of the most prominent components.
Tuy nhiên, Canada có sự khác biệt về tầm quan trọng của khu vực sơ khai, mà trong đó các ngành đốn gỗ và dầu mỏ là hai trong số các thành phần nổi bật nhất.
The breed standard is issued by the Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali, the Italian ministry of agriculture and forestry; the herdbook is kept by the Associazione Nazionale Allevatori Suini, the national pig-breeders' association.
Các tiêu chuẩn giống được phát hành bởi Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali - Bộ Nông nghiệp và Lâm nghiệp Italia; sách tiêu chuẩn giống được lưu giữ bởi Associazione Nazionale Allevatori Suini, hiệp hội chăn nuôi lợn quốc gia.
The materials used to manufacture most pads are derived from the petroleum industry and forestry.
Các vật liệu được sử dụng để sản xuất hầu hết các miếng lót có nguồn gốc từ ngành công nghiệp dầu khí và lâm nghiệp.
The majority of Germany is covered by either arable land (33%) or forestry and woodland (31%).
Phần lớn diện tích nước Đức là đất trồng (33%) hay đất rừng và rừng (31%).
It was a single-engine biplane flying boat purchased to meet a Royal Canadian Air Force (RCAF) demand for a smaller aircraft than the Vickers Viking with a much greater rate of climb, to be suitable for forestry survey and fire protection work.
Đây là thủy phi cơ một động cơ trang bị cho Không quân Hoàng gia Canada (RCAF), nhằm đáp ứng nhu cầu của RCAF về một loại máy bay nhỏ hơn Vickers Viking nhưng có vận tốc lên cao lớn hơn, và thích hợp để khảo sát rừng và chữa cháy.
Jamaica's agriculture, together with forestry and fishing, accounted for about 6.6% of GDP in 1999.
Nông nghiệp Jamaica cùng với lâm nghiệp và đánh bắt cá chiếm khoảng 6,6% GDP vào năm 1999.
On the basis of the significant increase in visitors to Stevns Museum resulting from the inclusion of Stevns Klint as a UNESCO heritage site in 2014, Baagøe expects more visitors to the museums of North Zealand, especially to the Museum of Hunting and Forestry where a special exhibition will be devoted to the Par Force Hunting Landscape in October 2015.
Trên cơ sở có lượng khách đáng kể ghé thăm Bảo tàng Stevns khi Vách đá Stevns trở thành một di sản thế giới vào năm 2014, Baagøe hy vọng nhiều du khách sẽ ghé thăm các bảo tàng ở Nordsjælland, đặc biệt là Bảo tàng Săn bắn và lâm nghiệp, nơi sẽ có một triển lãm đặc biệt về săn bắn thời Trung cổ diễn ra trong tháng 10 năm 2015.
“They can’t survive in managed forests,” he argued to his forestry professors.
“Chúng không thể tồn tại trong rừng được quản lý,” anh tranh luận với các giáo sư lâm học của mình.
Mr. Yoon used to be the minister of the Ministry for Food, Agriculture, Forestry and Fisheries.
Vì ủy viên Yoon từng làm việc ở bộ thực phẩm, nông lâm thủy sản ạ.
We see companies like the Brazilian forestry company Fibria that's figured out how to avoid tearing down old growth forest and using eucalyptus and getting much more yield per hectare of pulp and making much more paper than you could make by cutting down those old trees.
Chúng ta thấy các công ty như công ty lâm nghiệp Bra-xin Fibria đã tìm ra cách tránh đốn gỗ cánh rừng sinh trưởng lâu năm và bằng cách sử dụng bạch đàn và năng suất thu được nhiều hơn trên mỗi hecta bột giấy và làm ra nhiều giấy hơn so với bình thường bằng cách đốn hạ những cây lâu năm khác.
He first planned to study forestry.
Ban đầu, ông nghiên cứu chủ yếu về đất sét.
Forestry enterprises reafforested only 5,000 hectares of the 20,000 hectares felled annually.
Các doanh nghiệp lâm nghiệp chỉ tái trồng được 5.000 ha trong tổng số 20.000 ha đã bị cắt giảm hàng năm.
In 1985, the Tep Satit Forestry Department first surveyed the area, long popular with locals, and recommended its protection.
Năm 1985, phòng Lâm nghiệp huyện Thep Satit đã khảo sát khu vực này lần đầu và kiến nghị bảo vệ khu vực này.
A current issue between the United States and Canada is the ongoing softwood lumber dispute, as the U.S. alleges that Canada unfairly subsidizes its forestry industry.
Một vấn đề hiện nay giữa Hoa Kỳ và Canada tiếp tục là chế biến gỗ mềm, như Hoa Kỳ là Canada alleges oan subsidizes các ngành công nghiệp lâm nghiệp.
So hundreds of others, of NGOs, of forest workers' unions, and of businesses, have helped create the Forest Stewardship Council, which sets standards for forestry and then checks the forestry's good on the ground.
Vì vậy có hàng trăm người khác, Phi chính phủ, rừng công nhân công đoàn, và các doanh nghiệp, đã giúp tạo ra hội đồng quản lý rừng, mà bộ tiêu chuẩn cho lâm nghiệp và sau đó kiểm tra lâm nghiệp của tốt trên mặt đất.
Most of the islands are part of the Solomon Islands rain forests ecoregion, which also includes the islands of Bougainville and Buka; these forests have come under pressure from forestry activities.
Đa phần các đảo là một phanà của vùng sinh thái rừng mưa nhiệt đới Quần đảo Solomon, vốn gồm các đảo Bougainville và Buka, là một phần của Papua New Guinea, những khu rừng này hiện đang gặp nguy cơ lớn từ các hoạt động khai thác.
Conflicts with agriculture and forestry led to a 1978 repeal of the full protection the animal received under the 1955 designation.
Xung đột với nông nghiệp và lâm nghiệp dẫn đến việc bãi bỏ luật bảo vệ động vật đầy đủ vào năm 1978, từng nhận được dưới chỉ định năm 1955.
The Travis Walton UFO incident was an alleged abduction of an American forestry worker by a UFO on November 5, 1975, while working in the Apache-Sitgreaves National Forests near Snowflake, Arizona.
Sự cố UFO Travis Walton là vụ UFO bắt cóc một thợ đốn gỗ người Mỹ xảy ra vào ngày 5 tháng 11 năm 1975, trong khi làm việc với một đội khai thác gỗ trong khu Rừng Quốc gia Apache-Sitgreaves ở Arizona.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forestry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.