pass up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pass up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass up trong Tiếng Anh.

Từ pass up trong Tiếng Anh có nghĩa là từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pass up

từ chối

verb

He's been on Frank D'Amico's payroll ever since you passed up the opportunity,
Hắn đã làm tay sai cho D'Amico ngay từ lúc mà cậu từ chối.

Xem thêm ví dụ

I can't pass up such an opportunity.
Tôi không thể bỏ qua cơ hội này được.
8 Jesus spared no effort and passed up no opportunity to bear witness to the Kingdom.
8 Chúa Giê-su luôn nỗ lực và không bỏ lỡ cơ hội để làm chứng về Nước Trời.
As reported in The Japan Times, young Japanese adults increasingly pass up promotions in the workplace.
Theo báo cáo của tờ Japan Times, các thanh niên Nhật Bản ngày càng từ chối việc thăng tiến tại sở làm.
5 When working from house to house, do not pass up small stores and shops.
4 Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chớ bỏ sót các quán hoặc tiệm nhỏ.
I mean, he's a nice kid, but he passed up sleeping with Brandy, man.
Ý mình là, nó là thằng cừ đấy, nhưng nó đã bỏ lỡ cơ hội ngủ với Brandy mà.
I couldn’t pass up this opportunity to meet with him.
Không nên để lỡ cơ hội gặp ông ta.
That's a reward I am not willing to pass up.
Đó là một phần thưởng mà tôi không thể bỏ qua được.
He'd passed up more $ 100 lures than any fish in Alabama.
Nó đã bỏ qua những mồi câu trị giá 100, nhiều hơn bất kỳ con cá nào ở Alabama.
Rocky Road is a hard thing to pass up.
Rocky Road khó thể cưỡng lại lắm.
This tendency to compare to the past is causing people to pass up the better deal.
Xu hướng so sánh với quá khứ khiến mọi người lỡ mất món hời hơn.
Passing up someplace where we can live?
Bỏ qua một nơi ta có thể sinh sống ư?
But this is an opportunity I can't pass up.
nhưng đây là cơ hội tôi không thể bỏ qua.
George, I think this is too big an opportunity just to pass up.
George, tôi nghĩ đây là cơ hội quá tốt cho ta.
Why did she pass up being a queen to follow you instead?
Nàng ta vì chuyện gì mà bỏ đi ngôi vị hoàng hậu.
Perhaps we pass up an opportunity to expand our sacred service to God.
Chúng ta có thể bỏ qua một cơ hội để bành trướng việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Remember that dam we passed up around the bend?
Còn nhớ cái đập mình đi qua ở gần khúc cua không?
So he passed up an opportunity that could have led to his being with Christ in the heavenly Kingdom.
Như thế, người đã bỏ lỡ cơ hội có thể trở nên một trong những người cùng cai trị với Đấng Christ trong Nước Trời.
If there's one thing I can count on, he will not pass up an opportunity to see me squirm.
Tôi có thể kể ra một điều thấy được, là hắn sẽ không bỏ qua việc nhìn thấy đời tôi bị hủy hoại.
I wasn’t passing up any chance to get through to Nixon, perhaps avoid more Cambodias and help shorten the war.
Tôi đã không bỏ qua một cơ hội nào để gặp Nixon, có lẽ là để tránh những Campuchia mới và giúp chiến tranh sớm kết thúc.
So he passed up an opportunity that could have led to his being a ruler with Christ in the heavenly Kingdom.
Như thế y bỏ lỡ cơ hội có thể cho phép y trở nên một trong những người cai trị cùng với đấng Christ trong Nước ở trên trời.
Whether resting, dining at someone’s home, or walking on the road, he never passed up an opportunity to talk about God’s Kingdom.
Dù đó là lúc nghỉ ngơi, dùng bữa tại nhà một người nào hoặc đi bộ trên đường, ngài không bao giờ bỏ qua cơ hội nói về Nước của Đức Chúa Trời.
By not participating, they are passing up as much as 5, 000 dollars a year from the employer, who would happily match their contribution.
Bằng việc ko tham gia, họ bỏ qua đến 5000 đô một năm từ các ông chủ, những người rất sẵn lòng bù lại những đóng góp của họ.
Only a misguided state would pass up an opportunity to be the hegemon in the system because it thought it already had sufficient power to survive."
Chỉ có một quốc gia mà không được lãnh đạo đúng đắn mới bỏ lỡ cơ hội để giành quyền lực trong hệ thống quốc tế bởi vì nó nghĩ là nó có đủ quyền lực để tồn tại."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.