fork out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fork out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fork out trong Tiếng Anh.

Từ fork out trong Tiếng Anh có nghĩa là thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fork out

thả

verb

Xem thêm ví dụ

Getting lower middle-income countries to fork out money on pandemic preparedness is always a tough sell.
Việc phân bổ nguồn lực để ứng phó với các dịch bệnh luôn là một thách thức đối với các quốc gia có thu nhập trung bình thấp.
"Stam the man as Reds fork out record £10m".
Truy cập 16 tháng 5 năm 2011. ^ a ă “Stam the man as Reds fork out record £10m”.
Fork them out..
Lấy ra đi.
Look out my fork
Xem chĩa
In monitor lizards and snakes, paired fenestrae are associated with a forked tongue, which is flicked in and out to detect chemical traces and provide a directional sense of smell.
Trong kỳ đà và rắn, các cửa sổ đôi có liên kết với một lưỡi xẻ, thè ra thè vào để phát hiện các dấu vết hóa học và cung cấp giác quan định hướng cho mùi hương.
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks?
Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?
Ser Gregor will head out with 500 riders and set the Riverland on fire from God's Eye to the Red Fork.
Ser Gregor sẽ dẫn đầu đội tiên phong với 500 kỵ binh và nhấn chìm Riverland trong lửa, từ God's Eye đến tận Red Fork.
Digital Spy's Nick Levine also gave Good Girl Gone Bad: Reloaded four out of five stars, but was skeptical about the choice to re-release the album, writing that "it isn't worth forking out for Good Girl Gone Bad twice just to hear the new songs".
Nick Levine từ Digital Spy cũng cho Good Girl Gone Bad: Reloaded bốn trên năm sao, nhưng anh cũng bày tỏ hoài nghi về việc phát hành lại album, với lời bình "liệu có đáng khi phát hành Good Girl Gone Bad tận hai lần chỉ để cho khán giả nghe vài bài hát mới".
And what was still more capital to behold was , the goose hopped down from the dish , reeled about on the floor with knife and fork in its breast , till it came up to the poor little girl ; when - the match went out and nothing but the thick , cold , damp wall was left behind .
Và điều tuyệt diệu nhất để xem lúc này là con ngỗng nhảy bật khỏi cái đĩa , đi loạng choạng trên sàn nhà cùng với con dao và nĩa cắm trên ức , đi về phía cô bé tội nghiệp ; và khi đó - que diêm tắt ngúm và chẳng có gì cả ngoài một bức tường dày cộp , lạnh lẽo , ẩm ướt bị bỏ lại đàng sau .
I called out to Jeeves, who was now messing about in the next room with forks and so forth:
Tôi gọi Jeeves, người đã rối tung lên ở phòng bên cạnh với dĩa và ra:
It is not a fork designed to grab three hors d'oeuvres at a time, which would be useful out in the lobby,
Nó không phải là một mẫu dĩa được thiết kế để tóm lấy ba món khai vị ngay một lúc, điều này có vẻ rất hữu dụng khi ở ngoài hành lang,
It is not a fork designed to grab three hors d'oeuvres at a time, which would be useful out in the lobby, I would say.
Nó không phải là một mẫu dĩa được thiết kế để tóm lấy ba món khai vị ngay một lúc, điều này có vẻ rất hữu dụng khi ở ngoài hành lang, Tôi có thể cam đoan như vậy.
When you run very short wavelengths, like a tuning fork the antenna resonates, and there's more energy coming out of the antenna than there is the backscatter from the ground that we're trying to analyze, taking too much processing."
Khi anh phát những sóng âm ngắn, giống như âm thoa, cái ăng ten cộng hưởng, và năng lượng phát ra từ ăng-ten nhiều hơn năng lượng tán xạ từ mặt đất mà ta đang cố phân tích, tốn quá nhiều công sức."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fork out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fork out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.