formazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formazione trong Tiếng Ý.

Từ formazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ sở, nền, sự cấu tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formazione

cơ sở

noun

riuscendo a gestire in autonomia la propria formazione,
bằng khả năng áp dụng cơ sở vào việc học,

nền

noun

Plutarco, contemporaneo di Timoteo, scrisse: “Una formazione corretta è fonte e radice di perfezione morale. . . .
Plutarch, người cùng thời với Ti-mô-thê, viết như sau: “Nền học vấn đầy đủ là cội nguồn của mọi điều tốt đẹp. . .

sự cấu tạo

noun

Xem thêm ví dụ

I pianeti si formano in un processo secondario della formazione delle stelle, dalla stessa nuvola di gas della stella.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
Quando Geova mandò suo Figlio nel mondo per rendere testimonianza alla verità e morire di una morte di sacrificio, fu aperta la via alla formazione dell’unita congregazione cristiana.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Queste due sorelle hanno contribuito alla formazione di un gruppo di proclamatori del Regno in una cittadina dove non ci sono congregazioni.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
In un "iperciclo", il sistema di memorizzazione dell'informazione (forse l'RNA) produce un enzima, che catalizza la formazione di un altro sistema di informazione, e così via in sequenza, finché il prodotto dell'ultimo aiuta nella formazione del primo sistema di informazione.
Kết quả là, trong phân tử carbon mạch vòng, bộ phận lưu trữ thông tin (có thể là ARN) đã tiết ra một chất enzyme, giúp cho sự tạo nên một hệ thống thông tin mới, cứ liên tục như thế cho đến khi một hệ thống thông tin cuối cùng hỗ trợ cho hệ thống đầu tiên.
Davide rifletté sulla propria formazione, dicendo che era stato ‘tenuto coperto nel ventre di sua madre’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Due uomini, Rahul e Rajiv, vivono nello stesso quartiere, hanno la stessa formazione, lo stesso lavoro ed entrambi si rivolgono allo stesso pronto soccorso lamentandosi per un forte dolore al torace.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Una sorella dice: “La formazione che abbiamo ricevuto ci concede la libertà di esplorare una vasta gamma di tecniche per tradurre il testo originale, ma delinea anche confini ragionevoli che ci impediscono di arrogarci il ruolo di scrittori.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Durante la seconda guerra mondiale, gran parte del personale di Walt Disney era arruolato nell'esercito, e quelli rimasti venivano chiamati dal governo degli Stati Uniti a fare film di formazione e di propaganda.
Trong chiến tranh thế giới thứ hai, phần lớn nhân viên của Walt Disney bị gọi tham gia vào quân đội, số còn lại được chính phủ Mỹ yêu cầu làm các bộ phim tuyên truyền và huấn luyện phục vụ chiến tranh.
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Una delle ragioni fondamentali potrebbe essere che non diamo ai nostri studenti la giusta formazione.
Nhưng liệu lí do cho việc này có phải là ta đang không đào tạo sinh viên theo đúng cách?
Il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova, a Brooklyn, New York, approvò la formazione di comitati di soccorso sotto la direzione del Comitato di Filiale degli Stati Uniti.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Per migliaia d’anni persone ragionevoli hanno attribuito la formazione di un bambino nel grembo materno al grande Creatore.
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
Quindi, probabilmente non sono state loro a contribuire alla formazione del pianeta Terra.
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.
Dopo la laurea nel 1987, ha vissuto a Szolnok per due anni, facendo il pendolare per lavorare come sociologo presso l'Istituto di formazione manageriale del ministero dell'Agricoltura che ha sede a Budapest.
Sau khi tốt nghiệp từ trường đó năm 1987, ông sinh sống tại Szolnok cho hai năm tiếp theo, sau đó chuyển đến Budapest, nơi ông đã có một công việc như một nhà xã hội học tại Viện Đào tạo quản lý của Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm.
Lavorai sodo per un quarto di secolo prima di arrivare in un piccolo reame dei giusti nel nord della Carolina del Sud, un centro di alta formazione affiliato ai metodisti e chiamato Wofford College.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
Un mese dopo, il vicepreside lesse davanti a tutta la classe una lettera in cui si lodava Giselle per la sua onestà e ci si complimentava con la famiglia per come l’aveva educata e per la buona formazione religiosa impartitale.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
Indipendentemente dalla vostra formazione culturale o dalla vostra personalità, potete coltivare l’entusiasmo.
Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình.
Se l'avversario non capisce il ruolo di un Eroe nella formazione puoi davvero turbare il suo equilibrio.
Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng.
Al momento della sua formazione, prese terra dai Territori del Dakota, Idaho e Utah.
Khi được thành lập, nó lấy đất đai từ các lãnh thổ Dakota, Idaho, và Utah.
Nel Nordamerica e nelle pianure settentrionali degli Stati Uniti e nelle pianure meridionali dell'Alberta e del Saskatchewan, c'è questa formazione rocciosa di nome Hell Creek che contiene gli ultimi dinosauri che sono vissuti sulla Terra.
Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất.
Le formazioni sono tutte configurate per raccogliere pesci su larga scala.
Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn.
L’afflusso di rifugiati ha favorito la formazione di territori di lingua straniera.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
Health Leads recluta in maniera competitiva, offre un'intensa formazione, insegna in maniera professionale, richiede molto tempo, costruisce una squadra coesa e misura i risultati -- una specie di Teach for America dell'assistenza sanitaria.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Ed è molto importante per l'apprendimento e la formazione del cervello.
Điều đó rất quan trọng trong việc học và hình thành não.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.