formato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formato trong Tiếng Ý.

Từ formato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cỡ, khổ, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formato

cỡ

adjective

Fabbricano gabbie di ogni forma e dimensione, sapete.
Họ làm những cái lồng đủ mọi kích cỡ hình dáng.

khổ

noun

Nessuna delle vittime sembra fuori forma o facile da controllare.
Không nạn nhân nào có dáng quá khổ hay dễ bị kiểm soát.

kiểu

noun

Nelle Scritture nulla indica che il calice o il bicchiere debba avere una forma particolare.
Kinh Thánh không tường thuật về kiểu chén hoặc ly đặc biệt nào cả.

Xem thêm ví dụ

Mandami un SMS dicendomi quali abrasioni si sono formate.
Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa.
Come risultato vennero formate nuove congregazioni e vennero nominati sorveglianti.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
In tre mesi i pionieri speciali temporanei distribuirono più di 2.000 opuscoli formato rivista.
Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó.
Sono state formate molte nuove congregazioni.
Nhiều hội thánh mới đã được thành lập.
Credi che questo posto ci abbia formati?
Cậu có nghĩ chỗ này đã dạy dỗ chúng ta trưởng thành không?
È davvero plausibile che Dio abbia formato Adamo dalla polvere ed Eva da una costola di Adamo?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
Migliaia d’anni fa, in seguito a tremende eruzioni, l’area si coprì di due tipi di roccia: il duro basalto e il tufo, una roccia tenera e chiara formata dalla cenere vulcanica solidificata.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Contenitori termici formato famiglia, recipienti di vetro e bevande alcoliche non sono consentiti nel luogo dell’assemblea.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Per avere l'accesso ai formati degli annunci, alle funzionalità e alle correzioni di bug più recenti, è importante disporre sempre dell'ultimo SDK per Android o iOS.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Filippesi 1:1 e altre scritture indicano che invece di un solo uomo quale sorvegliante della congregazione, ci deve essere un corpo di anziani, formato da coloro che soddisfano i requisiti scritturali dei sorveglianti. — Atti 20:28; Efesini 4:11, 12.
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.
E molte delle nostre idee sono state formate non per far fronte alle circostanze di questo secolo, ma per far fronte alle circostanze dei secoli precedenti.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
(2 Pietro 2:5) Questa leggenda dice che prima del Diluvio la terra era abitata dalla razza bronzea, formata da uomini violenti.
Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất.
Il corpo direttivo formato da anziani, che stava a Gerusalemme, mandava alle congregazioni lettere di istruzione e guida.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
La batteria era comandata dal capitano Ray Cox ed era formata da una quarantina di uomini mormoni.
Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn.
Ogni cilindro, per circa il 10%, è composto di aria antica, una capsula del tempo incontaminata di gas serra - anidride carbonica, metano, ossido nitrico - immutati dal giorno in cui la neve si è formata ed è caduta per la prima volta.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
La 48a classe di Galaad era formata da 54 studenti di 21 paesi.
Có 54 học viên đến từ 21 nước tham dự khóa thứ 48 của Trường Ga-la-át.
Aveva aiutato a stabilire congregazioni formate da numerosi cristiani di origine non ebraica a Corinto, Filippi, Tessalonica e in alcune città della Galazia.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
Ai publisher viene consigliato vivamente di provare diversi posizionamenti e formati di annunci, a condizione però che vengano sempre rispettate le seguenti norme sul posizionamento degli annunci.
Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây.
Perciò la “grande folla” è formata da persone che vengono dalla grande tribolazione, cioè che sopravvivono ad essa.
Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.
Da chi è formato lo “schiavo fedele e discreto”, e quale termine si applica a loro come individui?
Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một?
Il formato dettagliato delle istruzioni è il seguente: 6 5 5 5 5 6 bit tipo I tipo J tipo R rs, rt, e rd indicano i registri nei quali si trovano gli operandi; shamt sta per "shift amount" mentre address e immediate contengono direttamente degli operandi.
Những vùng được sử dụng trong các loại này gồm: 6 5 5 5 5 6 bits R-type I-type J-type rs, rt, and rd là những toán hạng thanh ghi; shamp chỉ lượng dịch chuyển; và vùng địa chỉ hay tức thì chứa trực tiếp toán hạng.
Sottratti i coltivatori ai campi e agli orti per arruolarli nelle forze armate formate di milioni di uomini, non era logico che vaste regioni fossero colpite dalla fame, con poco o nulla per soddisfarla?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
Le specifiche della versione 1.01 del formato furono rilasciate nel giugno del 1999 e la versione 2.0 apparve nel febbraio 2001.
Phiên bản 1.01 được công bố vào tháng 7 năm 1999 và bản 2.0 xuất hiện vào tháng 2 năm 2001.
Gran parte della zona è formata da aspre montagne e da foreste raggiungibili perlopiù a piedi e da belle regioni costiere a cui si accede dal mare.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Microsoft Office 2013 aggiorna il supporto a ISO/IEC 29500, la versione International Standard del formato di file Office Open XML (OOXML): in particolare supporta il salvataggio nel profilo "Strict" di ISO/IEC 29500 (Office Open XML Strict).
Microsoft Office 2013 bao gồm hỗ trợ cập nhật cho ISO / IEC 29500, phiên bản tiêu chuẩn quốc tế của định dạng tệp Office Open XML (OOXML): đặc biệt nó hỗ trợ lưu trong cấu hình "nghiêm ngặt" của ISO / IEC 29500 (Office Open XML Strict).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.