formare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formare trong Tiếng Ý.
Từ formare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấu tạo, hình thành, rèn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formare
cấu tạoverb noun Ma le cellule che formano i vasi sanguigni del cervello sono diverse. Tuy nhiên, các tế bào cấu tạo nên thành mạch máu não thì khác. |
hình thànhverb Verrà tempo, e non passerà molto, che si formeranno intorno a voi dei nuovi legami. Rồi sẽ đến lúc, không lâu nữa đâu, khi những mối quan hệ mới được hình thành. |
rèn luyệnverb Ed essendo stati formati al West Point del capitalismo, Vốn được rèn luyện trong nền giáo dục tư bản của HBS, |
Xem thêm ví dụ
Qui, le unità di isoprene sono unite insieme per fare squalene per poi essere ripiegate a formare una serie di anelli per creare il lanosterolo. Ở đây, các đơn vị isoprene được kết hợp với nhau để tạo thành squalene và sau đó được gấp lại và tạo thành một tập hợp các vòng để tạo ra lanosterol. |
Solo dopo tutto questo lavorio le nubi riversano i loro torrenti d’acqua sulla terra, i quali vanno a formare i corsi d’acqua che tornano poi al mare. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Una base di Lewis è qualsiasi molecola o ione che è in grado di formare un nuovo legame di coordinazione donando una coppia di elettroni. Một bazơ Lewis là bất kỳ phân tử hay ion nào có thể tạo ra liên kết cộng hóa trị phối hợp mới bằng cách cung cấp một (các) cặp electron. |
Quindi, per generare corrente, il magnesio perde due elettroni per diventare ione di magnesio che poi migra attraverso l'elettrolita, accetta due elettroni dall'antimonio, e poi si mescola con questo per formare una lega. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Sia Lee Sung-min che Eunhyuk, quindi, furono uniti ad altre dieci giovani reclute del mondo dello spettacolo, per formare il gruppo Super Junior 05, che avrebbe segnato la prima generazione della boy band "a rotazione" Super Junior. Sungmin và Eunhyuk đã cùng 10 học viên khác thành lập nên nhóm Super Junior 05, thế hệ đầu của ban nhạc dự án Super Junior. |
Soltanto nel corpo del fenicottero la tenia si riproduce, così per arrivare lì, spinge i gamberi ospiti a formare questi grandi sciami colorati che sono più facilmente individuabili dai fenicotteri che li mangiano e questo è il segreto dei nugoli di Artemia. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
Nel 917 Simeone I impedì ogni tentativo del nemico di formare un'alleanza con i magiari, i peceneghi o i serbi e i bizantini furono costretti a combattere da soli. Năm 917 Simeon I phá vỡ mọi nỗ lực của kẻ thù của mình nhằm lập một liên minh với người Hungary, người Pecheneg và người Séc-bi, và Byzantine bị buộc phải chiến đấu một mình. |
Solo seminando generosamente sotto questi aspetti possiamo sperare di formare personalità cristiane in grado di resistere ai furibondi attacchi di Satana e del suo sistema di cose. — I Corinti 3:12-15. Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15). |
Nelle ultime settimane prima del mio matrimonio e suggellamento al tempio, cominciai ad essere un po’ nervosa in merito a tutte le cose che dovevo fare prima di formare la mia nuova famiglia. Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình. |
Formare le fila, vermi! Theo hàng ngũ, đồ hèn! |
La più alta ordinanza del Tempio è concessa soltanto a un uomo e a una donna, quando vengono suggellati insieme per formare una famiglia eterna. Giáo lễ đền thờ cao quý nhất chỉ dành sẵn cho một người nam và một người nữ khi họ được làm lễ gắn bó với nhau nhằm tạo nên một đơn vị gia đình vĩnh cửu. |
D’altra parte, una disciplina amorevole ed equilibrata può aiutare i figli a sviluppare la capacità di pensare e contribuisce a formare il loro carattere. Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con. |
Così, molte tecniche del jujutsu, del judo e di altri sistemi marziali si unirono agli stili di combattimento indigeni per formare il repertorio di Sambo. Do đó, nhiều kỹ thuật từ jujutsu, judo và các hệ thống võ thuật khác đã được kết hợp với phong cách chiến đấu bản địa để tạo thành các đòn của sambo. |
Nel 2007 SUAL si è fusa con RUSAL e l'attività di allumina di Glencore International per formare UC RUSAL. Năm 2007 SUAL sáp nhập với RUSAL và bộ phận kinh doanh nhôm của Glencore International AG thành lập UC RUSAL. |
In combinazione con l'acido ascorbico (vitamina C, E300), il benzoato di sodio e il benzoato di potassio possono formare il benzene, un noto cancerogeno. Trong dạng hoá hợp với acid ascorbic (vitamin C, E300), natri benzoat và kali benzoat hình thành benzen, một chất gây ung thư, tuy nhiên không đủ độ nguy hiểm cho việc tiêu dùng. |
Poi nell’aprile 1943 fui invitato a trasferirmi a Stockton, una città a circa 130 chilometri di distanza, per formare una congregazione di lingua spagnola. Rồi vào tháng 4 năm 1943, tôi được mời đến Stockton, một thành phố cách đó chừng 130 kilômét, để thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha. |
Noi vediamo i risultati, le tracce se preferite, del Bacillus Pasteurii che viene imbrigliato per scolpire il deserto e formare questi ambienti abitabili. Chúng ta thấy được kết quả, những vết tích của Bacillus pasteurii được khai thác để mà tạo hình sa mạc trở thành những môi trường sinh hoạt như thế này đây. |
Siamo ancora all’inizio del nostro viaggio, ma la scelta di sposarmi e di formare una famiglia è stata la migliore che abbia mai preso. Chúng tôi vẫn còn đang ở phần bắt đầu của cuộc hành trình của mình, nhưng việc kết hôn và lập gia đình là sự lựa chọn tốt nhất mà tôi đã từng đưa ra. |
Sì, perché in tal caso gli atomi non potrebbero combinarsi tra loro a formare molecole. Thưa có, bởi vì các nguyên tử không thể tổ hợp thành phân tử. |
Questa volta, le accuse includevano anche quella di aver tentato di formare un'organizzazione terroristica che oltre ad aver ucciso Kirov, progettava anche di assassinare Stalin ed altri leader sovietici. Lần này các cáo buộc bao gồm việc hình thành một tổ chức khủng bố, bị cáo buộc đã giết Kirov và cố gắng giết Stalin và các lãnh đạo khác của chính phủ Liên Xô. |
Possono formare una sola parola se combinate. Chúng chỉ có thể kết hợp thành 1 từ. |
E così ciò si combina per formare un intensissimo coinvolgimento emozionale. Và vì thế những điều này hợp lại để tạo nên một sự kết nối tinh thần mạnh mẽ. |
È un organismo unicellulare, una cellula che si unisce ad altre cellule per formare un'enorme supercellula per massimizzare le sue risorse. Đây là một loài cá thể đơn bào, chỉ một tế bào, và liên kết với các tế bào khác để hình thành nên một siêu tế bào và để tối đa hóa nguồn tài nguyên của chúng. |
Molti scienziati ora riconoscono che le molecole complesse fondamentali per la vita non si sarebbero potute formare spontaneamente in un “brodo prebiotico” Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
Fate formare ai bambini due file, una fila delle “scelte” e una delle “conseguenze”. Bảo các em sắp thành hai hàng, một hàng “lựa chọn” và một hàng “hậu quả”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới formare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.